Danh mục

Sách giao bài tập - Học phần: Trắc địa I

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.64 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sách giao bài tập học phần Trắc địa I cung cấp cho người học những câu hỏi lý thuyết và bài tập cơ bản nhằm giúp người học có thể ôn lại và nắm chắc những nội dung đã học trong học phần Trắc địa I. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sách giao bài tập - Học phần: Trắc địa I TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊNBỘ MÔN: TRẮC ĐỊA – GIS VÀ VIỄN THÁM ------------------ TS. LÊ VĂN THƠ SÁCH GIAO BÀI TẬP Học phần: TRẮC ĐỊA I Số tín chỉ: 02 Mã số: LME221 Thái Nguyên, tháng 3 năm 2014 1 CHƯƠNG 1: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TRẮC ĐỊA1.1. Câu hỏi lý thuyết 1. Trên thế giới hiện nay đang sử dụng các đơn vị đo lường nào? (trong đokhoảng cách, đo góc, đo cao, đo dài và đo diện tích ). 2. Trái đất có hình dạng như thế nào? 3. Mặt thuỷ chuẩn gốc và mặt thuỷ chuẩn giả định khác nhau ở điểm nào? ngườita nghiên cứu ra mặt thuỷ chuẩn để làm gì? (ý nghĩa) 4. Sự giống và khác nhau giữa mặt thuỷ chuẩn gốc và mặt thuỷ chuẩn giả định? 5. Hệ toạ độ địa lý là gì? đó là hệ toạ độ không gian hay hệ toạ độ phẳng? vì sao? 6. Thế nào là: mặt phẳng kinh tuyến? kinh tuyến? mặt phẳng kinh tuyến gốc? Tạisao người ta lại chọn đường kinh tuyến gốc đi qua Đài thiên văn ở Thủ đô Luân Đôn –nước Anh? 7. Thế nào là : mặt phẳng vĩ tuyến? vĩ tuyến? mặt phẳng xích đạo ? 8. Sự giống và khác nhau giữa phép chiếu Gauss và phép chiếu UTM? 9. Thế nào là hệ toạ độ Gauss – Kruger? Hệ toạ độ thông dụng? 10. Bản đồ khác bình đồ ở điểm nào? Bản đồ và bình đồ loại nào chính xác hơn? 12. Tỷ lệ của bản đồ là gì? nó cho biết cái gì? Độ chính xác của tỷ lệ là gì? ýnghĩa của nó? 13. Bản đồ tỷ lệ lớn và bản đồ tỷ lệ nhỏ loại nào chính xác hơn? tại sao? 14. Thước tỷ lệ thẳng và thước tỷ lệ xiên: Cách xây dựng? cách sử dụng? loại nàocó độ chính xác hơn? chính xác hơn nhau bao nhiêu lần? tại sao? 15. Các phương pháp biểu diễn địa vật đã học? Điều kiện áp dụng của từngphương pháp? 16.Phương pháp biểu diễn địa hình bằng đường đồng mức có ưu điểm gì hơn sovới các phương pháp khác? 17. Các số liệu về độ cao trên bản đồ địa hình đơn vị là gì ? là độ cao tương đối haytuyệt đối? Tại sao? 18. Trong các tính chất cơ bản của đường đồng mức tính chất nào quan trọng nhất?Tại sao? 19. Định hướng đường thẳng là gì? mục đích để làm gì? 20. Thế nào là góc phương vị, phương vị thực và góc phương vị từ? Góc địnhhướng? Sự giống và khác nhau giữa chúng? 2 21. Bài toán thuận: Yếu tố cho trước? Yếu tố cần tính? Công thức tính? Phạm viáp dụng? 22. Bài toán nghịch: Yếu tố cho trước? Yếu tố cần tính? Công thức tính? Phạmvi áp dụng?1.2. Bài tậpBài 1: + Đổi góc  = 138021’18’’ để ở độ (0) sang đơn vị grad ( G). + Đổi góc  = 215G 45C 62CC từ đơn vị đo grad sang đơn vị đo độ.Bài 2: Cho điểm A có độ cao H A = 300m, điểm B có độ cao HB = - 100m. Hãy tính chênhcao hAB và thể hiện bằng hình vẽ.Bài 3: Cho điểm B có độ cao là HB = 450m, điểm A có độ cao H A = 100m. Hãy tínhchênh cao hAB và thể hiện bằng hinh vẽ?Bài 4: Cho điểm M có toạ độ như sau: X = 2486km; Y = 17.550 km. Hãy xác định xemđiểm M nằm ở múi chiếu thứ bao nhiêu và nằm ở vị trí nào trong múi chiếu?Bài 5: Cho điểm M có toạ độ như sau: X = 2345km; Y = 18.415. Hãy xác định xem điểm Mnằm ở múi chiếu thứ bao nhiêu và nằm ở vị trí nào trong múi chiếu?Bài 6: + Cho biết toạ độ địa lý của điểm M như sau: M = 21010 N M = 1050 2020 ĐHãy chỉ rõ ý nghĩa của từng chữ và số vào bảng sau:STT Ký hiệu Giải thích 1 M 2 21010 3 N 4 M 5 1050 2020 6 Đ 3Bài 7: + Cho biết toạ độ vuông góc của điểm M như sau: XM = 1500 km YM = 17.415 kmHãy chỉ rõ ý nghĩa của từng chữ và số và dấu v ào bảng sau:STT Ký hiệu Giải thích 1 XM 2 1500 km 3 YM 4 17 5 dấu (.) 6 415 kmBài 8: + Cho biết toạ độ địa lý của điểm F như sau: F = 22020 B F = 1050 2510 ĐĐiền vào bảng những chữ hoặc số phù hợp với lời chú giải tương ứng trong bảng sau:STT Ký hiệu Giải thích 1 Điểm F nằm ở Đông bản cầu 2 Ký hiệu chỉ vĩ độ của điểm F 3 Góc phẳng nhị diện tạo bởi mặt phẳng kinh tuyến gốc với MP kinh tuyến chứa điểm F 4 Điểm F nằm ở Bắc bán cầu 5 Ký hiệu chỉ kinh độ của điểm F 6 Góc giữa đường dây dọi đi qua F với mặt phẳng xích đạoBài 9: a/ Đoạn thẳng AB đo trên bản đồ tỷ lệ 1:2000 được 4,5cm. Hãy tính khoảng cáchđoạn AB đó ở ngoài thực địa? (bỏ qua độ dốc). ...

Tài liệu được xem nhiều: