Danh mục

Sản xuất hạt giống và công nghệ hạt giống - Chương 12

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 528.89 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHƯƠNG 12 : KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HẠT GIỐNGMục đích: Xác định chất lượng của giống cây trồng đúng với phẩm cấp của nó theo các giống quy định như giống siêu nguyên chủng, nguyên chủng và xác nhận
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sản xuất hạt giống và công nghệ hạt giống - Chương 12 CHƯƠNG 12 KI M NGHI M CH T LƯ NG VÀ C P CH NG CH H T GI NG12.1 M c ñích và ý nghĩa ki m tra ch t lư ng h t gi ngM c ñích : Xác nh n ch t lư ng c a gi ng cây tr ng ñúng v i ph m c p c a nótheo các c p gi ng quy ñ nh như gi ng siêu nguyên ch ng, nguyên ch ng và xácnh nÝ nghĩa :+ Tránh th t thu mùa màng do ch t lư ng gi ng x u+ Th c hi n t t công tác ki m tra có k ho ch s d ng gi ng k p th i, tránh t n th t do ñ thu n c a gi ng gây nên+ Xác ñ nh tính xác th c c a gi ng trên cơ s ñó áp d ng các bi n pháp k thu t thích h p+ Xác ñ nh m c ñ l n t p ñ có bi n pháp x lý+ Xây d ng các tiêu chu n và phương pháp ki m tra ch t lư ng gi ng+ Tăng cư ng trách nhi m c a các cơ quan và tư nhân trong s n xu t gi ng+ T o m i quan h t t gi a ngư i s n xu t và tiêu dùngKi m nghi m c p ch ng ch h t gi ng gômg ba bư c ki m ki m nghi m chính làki m nghi m ngoài ñ ng, ki m ñ nh trong phòng và h u ki m v i lúa lai.12.2 Ki m ñ nh ñ ng ru ng12.2.1 N i dung ki m ñ nh ngoài ñ ngKi m tra ngoài ñ ng ñ ñánh giá ñ thu n c a gi ng căn c trên các ñ c ñi m vàtính tr ng ngoài ñ ng ru ng - Ki m tra ngu n gi ng g c ñưa vào s n xu t - Ki m tra cách ly không gian hay th i gian theo quy ñ nh ñ i v i m i loài cây tr ng - Ki m tra tính xác th c c a gi ng d a trên t l cây khác d ng ( off-type) - Xác ñ nh ñ s ch ñúng gi ng trên cơ s c d i ñ c bi t là c h i theo h t gi ng nh hư ng ph m c p h t - Ki m tra quy trình k thu t gieo tr ng như: ñ , s d nh c y, s h t gieo trên khóm phân bón.... - Ki m tra ñánh giá ñư c nh ng ñ c ñi m tính tr ng mà trong phòng không th ñánh giá ñư c như s c sinh trư ng, m c ñ nhi m sâu b nh ñ ng ru ng.12.2.2 Phương pháp l y m u ki m tra ngoài ñ ng: - L y m u: l y m u d a trên di n tích và hình d ng c th c a ru ng s n xu t gi ng. - Lư ng m u quy ñ nh c th v i t ng c p gi ng và loài cây tr ng - Th i gian l y m u ki m tra: th i ñi m gieo tr ng, ñ nhánh phân cành ra hoa, tr và trư c khi thu ho chTrư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình S n xu t gi ng và công ngh h t gi ng----------------------- 220 http://www.ebook.edu.vnCăn c k t qu ki m tra và tiêu chu n c a m i c p h t gi ng trên ñ ng ru ng là cơs c p ch ng ch h t gi ng.(m t s tiêu chu n ph n ph l c) Hình 12.1: Sơ ñ l y m u ki m nghi m ñ ng ru ng12.3 Ki m nghi m trong phòng12.3.1 Phương pháp chia m u ki m nghi m trong phòng12.3.1.1 M t s khái ni m:Lô h t gi ng(seed lot): là toàn b lô h t gi ng c a m t gi ng cây tr ng nào ñó màngư i ta ñã bi t ngu n g c và nh ng thông tin c n thi t c a quá trình s n xu t, ki mnghi m ñ ng ru ng và b o qu n.M u g c(primary simples): bao g m nhi u m u nh l y ra t v trí khác nhau c a lôh t gi ng theo phương pháp l y m u quy ñ nh.M u h n h p(composite simples): t t c các m u l y t các ph n khác nhau c a lôh t gi ng, ñư c tr n ñ u v i nhau t o thành m u h n h pM u ñ i di n(submitted simples): là m t ph n c a m u h n h p ñ g i phòng ki mnghi m, lư ng m u ñ i di n = 2 x kh i lư ng t i thi u c a m u phân tích (ISTA,1998)M u phân tích(working simples): là m u ñư c chia t m u ñ i di n thành các m unh hơn ñ phân tích các ch tiêu khác nhau như ñ thu n, n y m m, kh i lư ng, ñ m, ñ s ch và s c kh e h t gi ng. Lư ng m u phân tích c a m i loài ñư c quyTrư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình S n xu t gi ng và công ngh h t gi ng----------------------- 221 http://www.ebook.edu.vnñ nh c th c a m i phòng ki m nghi m trên cơ s kích thư c và kh i lư ng h tbi n ñ ng t 25 gram ñ n vài nghìn gramM i lo i m u trên có phương pháp, d ng c l y m u phù h p ñ ñ m b o m u ñư cl y ra h i ñ i di n cho lô h t gi ng ki m nghi m Hình 12.2: Các lo i m u( ngu n Lars Schmidt Danida,2000)12.3.1.2 Phương pháp chia m uM u ñ i di n (submitted samples) s cho nhi u ch tiêu ki m ñ nh, m i m u s d ngcho m t ch tiêu g i là m u phân tích (working samples), chia m u ñ i di n thànhcác m u phân tích có th th c hi n b ng m t s phương pháp.a) Phương pháp chia m u cơ gi iPhương pháp này phù h p v i t t c các lo i h t, tr lo i h t nh . Cán b k thu t cóchuyên môn chia m u các phòng ki m ñ nh th c hi n. M u ñ i di n ñư c tr i lênm t m t ph ng dung thư c dàn ñ u trên m t ph ng, sau ñó dùng thư c chia thành 2ph n l y l i 01 ph n ñ ti p t c chia, ph n còn l i b ñi. Ti p t c th c h n như v y ítnh t là 3 l n s nh n ñư c m u phân tích Hình 12.3: L y m u b ng phương pháp chia ñôi cơ gi i (ngu n Lars Schmidt Danida,2000)b) Phương pháp c c ng u nhiênðây là phương pháp ñ c bi t phù h p v i lo i h t yêu c u m u phân tích trên 10 gvà không ph i lo i tr u nh nh n y ho c tròn như h t c i. Nguyên lý là 6 - 8 c cnh ñư c ñ t ng u nhiên trong m t cái khay sau ñó m u thô ñư c rót ng u nhiênñ ng ñ u lên trên khay, h t rơi vào trong c c ñư c l y l i ti p t c th c hi n, h t rơixu ng khay b ñi. Ti p t c th c hi n như v y ít nh t 3 l n nh n ñư c m u phân tích.c) Phương pháp chia ñôi thay ñ iTrư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình S n xu t gi ng và công ngh h t gi ng----------------------- 222 http://www.ebook.edu.vnD ng c ch a c a khay ch a v a khít trong các ô hình kh i m ñ u và m ñáy xennhau. Sau khi h n h p m u ñ i di n, h t ñư c rót lên khay ng u nhiên như phươngpháp c c ng u nhiên. Như v y m t n a m u còn l i trên khay và 1 n a m u rơixuông dư i. L y m t n a ti p t c làm như v y ñ n khi thu ñư c lư ng h t ñ theoyêu c u c a m u ki m nghi m.d) Phương pháp thìaNó là phương pháp s d ng l y m u v i các loài h t ñơn, nh . H t c a m u ñ i di nñư c rót vào khay như phương pháp c c sau ñó rung nh . ...

Tài liệu được xem nhiều: