Thông tin tài liệu:
Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ giữa các kiến thức trong các chương, bài. - Nắm được khái niệm cơ bản về tế bào. - Xây dựng được bản đồ khái niệm, hệ thống câu hỏi ôn tập từng chương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, liên hệ, vận dụng, tư duy lôgic. Kĩ năng hoạt động nhóm và cá nhân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học 10 cơ bản - TIẾT 17: ÔN TẬP HỌC KÌ I TIẾT 17: ÔN TẬP HỌC KÌ II. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ giữa các kiến thức trong các chương, bài. - Nắm được khái niệm cơ bản về tế bào. - Xây dựng được bản đồ khái niệm, hệ thống câu hỏi ôn tập từng chương.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, liên hệ, vận dụng, tư duylôgic. Kĩ năng hoạt động nhóm và cá nhân.II. Phương pháp: Vấn đáp, củng cố.II. Nội dung ôn tập: 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung bài mới: A.. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨCI. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO:1. Các nguyên tốp hoá học: Vai trò của nguyên tố đa lượng và nguyên tố vilượng.2. Nước và vai trò của nước- Cấu trúc và đặc tính lí hoá của nước (Đặc biệt tính phân cực của nước).- Vai trò của nước.3. Cacbohiđrat: Cấu trúc hoá học.Các loại cacbohiđrat: Đường đơn, đường đôi, đường đa và chức năng củachúng.4. Lipit: Mỡ, phôtpholipit, stêrôit, sắc tố, vitamin Nắm cấu trúc và chứcnăng.5. Prôtêin: - Cấu trúc(bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4) - Chức năng: ….. Vận dụng.6. Axit nuclêic: - ADN (cấu trúc, chức năng) - ARN (cấu trúc, chức năng)II. CẤU TRÚC TẾ BÀO:1. Tế bào nhân sơ:- Đặc điểm chung:- Cấu tạo: + Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi. + Tế bào chất. + Vùng nhân Nêu được chức năng của các thành phần cấu tạo và vận dụng để tiêudiệt vi khuẩn, bảo vệ sức khoẻ.3. Tế bào nhân thực:- Sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật- Nắm được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào.3. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.- Vận chuyển thụ động(Hiện tượng, cơ chế)- Vận chuyển chủ động(Hiện tượng, cơ chế)- Nhập bào và xuất bào(Hiện tượng , cơ chế)* Phân biệt 2 hình thức vận chuyển thụ động và chủ động.III. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯƠNG TRONG TẾ BÀO.1. Năng lương và các dạng năng lượng trong tế bào.- Năng lượng:- Các dạng năng lương:- ATP- đồng tiền năng lượng của tế bào: + Cấu trúc ATP(đặc biệt mối liên kết cào năng : ) + vai trò của ATP:- Chuyển hoá vật chất: Khái niệm, bản chất và vai trò.2. Enzim và vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất:- Enzim: + Cấu trúc. + Cơ chế tác động. + Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim. - Vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất: + Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. + Ức chế, hoạt hoá. + Ức chế ngược3. Hô hấp tế bào:- Khái niệm hô hấp.- Các giai đoạn chính của hô hấp tế bào + Đường phân. + Chu trình Crep. Chuỗi truyền electron hô hấp. * Nắm được ý nghĩa của hô hấp về mặt năng lượng.B. Bài về nhà :- Học thuộc bài, ôn tập phần câu hỏi trắc nghiệm .