Danh mục

Sinh học 10 cơ bản - TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.60 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ATP được cấu tạo bởi những thành phần nào ? a). Timin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. b). Guanin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. c). Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. d). Xitôzin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. 2). Trong phân tử ADN 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc : a). Bán bảo toàn. c). Bổ sung. 3). Thành tế bào có chức năng gì ? a). Trao đổi chất với môi trường. bã thải ra ngoài. c). Quy định hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào. prôtein. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học 10 cơ bản - TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I1). ATP được cấu tạo bởi những thành phần nào ? a). Timin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. b). Guanin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. c). Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat. d). Xitôzin, đường ribôzơ và 3 nhóm phophat.2). Trong phân tử ADN 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyêntắc : a). Bán bảo toàn. b). Bảo toàn. c). Bổ sung. d). Khuôn mẫu.3). Thành tế bào có chức năng gì ? a). Trao đổi chất với môi trường. b). Thu gom các chất cặnbã thải ra ngoài. c). Quy định hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào. d). Vận chuyểnprôtein.4). Chức năng của ADN là gì ? a). Mang thông tin di truyền. b). Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ. c). Phiên mã cho ra các ARN. d). Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ.5). Ti thể có chức năng gì ? a). Tham gia quá trình trao đổi chất trong tế bào. b). Cung cấp năng lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng ATP. c). Vận chuyển các chất mới được tổng hợp ra ngoài tế bào. d). Cung cấp các chất cần thiết cho tế bào.6). ADN có chứa các nguyên tố hoá học chủ yếu nào ? a). C, H. b). C, H, O, N, P c). C, H, O, N. d). C, H, O.7). Các chất nào là axit nuclêic ? a). ADN và ARN. b). ARN và prôtein. c). ADN và HCl. d). ARN và các bazơnitơ.8). Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? a). Tế bào biểu bì. b). Tế bào hồng cầu. c). Tế bào cơ tim. d). Tế bào xương.9). Mỗi nuclêôtit của ADN gồm coa các thành phần nào ? a). Đường ribôzơ, axit photphorit và bazơ nitơ. d). Đường đêôxiribôzơ, axit photphorit và bazơ nitơ. b). Đường đêôxiribôzơ, axit photphorit. c). Đường đêôxiribôzơ và bazơ nitơ.10). ADN trong tế bào nhân thực có dạng : a). Chuỗi xoắn đơn. b). Chuỗi xoắnkép. c). Vòng. d). Mạch thẳng.11). Nêu các thành phần cơ bản của tế bào ? a). Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. b). Màngsinh chất, tế bào chất. c). Màng sinh chất và nhân. d). Tế bào chất vàvùng nhân.12). Yếu tố nào quy định tính đa dạng của prôtein ? a). Các liên kết peptit. b). Nhóm R- củacác axit amin. c). Nhóm amin của các axit amin. d). Số lượng. thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin trongphân tử prôtein.13). Tế bào nhân sơ có cấâu tạo gồm những thành phần nào ? a). Màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. b). Màngsinh chất, tế bào chất và ADN dạng vòng. c). Màng sinh chất, tế bào chất và ADN dạng vòng. d). Màng sinhchất, tế bào chất và nhân.14). Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào có sự tiêu tốn năng lượng gọilà gì ? a). Vận chuyển thụ động. b). Vận chuyển chủđộng. c). Nhập bào. d). Xuất bào.15). Trong cơ thể, tế bào nào sau dây có lưới nội chất hạt phát triển ? a). Tế bào hồng cầu. b). Tế bào biểu bì. c). Tế bào bạch cầu. d). Tế bào cơ.16). Màng sinh chất có cấu trúc như thế nào ? a). Gồm phôtpho lipit và prôtein. b). Gồm các phân tửprôtein xuyên màng. c). Gồm các phân tử lipit. d). Gồm các chất hữu cơ.17). Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật ? a). Lục lạp. b). Ribôxôm. c). Ti thể. d). Gôngi.18). Dạng năng lượng nào sẵn sàng sinh ra công ? a). Điện năng. b). Hoá năng. c). Động năng. d). Thế năng.19). Các nguyên tố chủ yếu có vai trò gì trong tế bào ? a). Cấu tạo nên các chất hữu của tế bào. b). Tham gia sựtrao đổi chất trong tế bào. c). Mang và vận chuyển thông tin. d). Cấu tạo nên phân tửprôtein.20). Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lượng cho tế bào ? a). ADN. b). ATP c). NADH d). ADP21). Ribôxôm có chức năng gì ? a). Là nơi tổng hợp prôtein. b). Trung tâm điềukhiển sự phân bào. c). Vai trò quan trọng trong trao đổi chất của tế bào. d). Lànơi tổng hợp gluxit.22). Trao đổ ...

Tài liệu được xem nhiều: