Danh mục

Sơ cấp 1.11: どんなところですか

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 325.04 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu sơ cấp 1.11: どんなところですか, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sơ cấp 1.11: どんなところですか Sơ cấp 1.11: どんなところですかChúng ta đã học nhiều về những động từ cũng như cách sử dụngcủa chúng. Thế tính từ thì có khác gì không? Mời các bạn học bàihôm nay sẽ rõ.Tính từ trong tiếng Nhật gồm có hai loại, phân biệt ‘nôm na’ làgồm tính từ い và tính từ な.*Một số tính từ い như :おいしい (ngon)、まずい (dở)、おおきい(lớn)、ちいさい (nhỏ)、あつい (nóng)、さむい(lạnh)、おもしろい (thú vị)、つまらない (nhàm chán)、たのしい vẻ)、やさしい (dễ)、むずかしい (khó)、あたらしい(vui(mới)、ふるい (cũ)、いそがしい (bận rộn)…Mời các bạn làm quen với tính từ い qua đoạn hội thoại sau:A: みんなさん、りょうのせいかつはどうですか。もうなれましたか、タワポンさん?Đời sống ký túc xá của các bạn thế nào? Đã quen chưa? Nào,Thawaphon?B: はい、もうなれましたDạ, đã quen rồi ạA: りょうのたべものは どうですかThức ăn của ký túc xá thế nào?B: とてもおいしいですRất là ngon ạA: よるは なにをしますかBuổi tối thì làm gì?B: _____(a)______*Phủ định của tính từ い sẽ như thế nào? Mời các bạn tiếp tục hộithoại trên:A: エドさんは どうですかEdo thì như thế nào?C:うーん、たいへんです。たべもの、ともだち、にほんご。。。…khó khăn ạ, thức ăn, bạn bè,tiếng Nhật,…A: そうですかVậy àC: たべものは あまりおいしくないです。_____(b)______Thức ăn thì không ngon lắm*Trong đoạn đối thoại trên, thật ra các bạn đã làm quen với tínhtừ な rồi , đó chính là tính từ たいへん. Làm sao phân biệt tính từい và tính từ な ?Chúng ta phân biệt một cách dễ hiểu thế này, tính từ いlà nhữngtính từ tận cùng bằng い , ngoại trừ những tính từ như: きれい(đẹp)、ゆうめい (nổi tiếng)、きらい (ghét)…Còn tính từ な là những từ còn lại: べんり(tiện lợi)、すてき(tuyệtvời)、にぎやか (náo nhiệt)、しずか (yên tĩnh)、ハンサム (đẹptrai)、ひま(rãnh rỗi)、しんせつ (tốt bụng)… ***|||***Mời các bạn nghe tiếp đoạn hội thoại, chú ý thể phủ định của tínhtừ な được chia như thế nào nha các bạnClick vào play để nghe onlineA: リンさん、どうですか、りょうのせいかつは?Lin thì sao? Đời sống ở ký túc xá?D: _____(c)______A: べんりじゃありませんか、りょうのともだちは どうですかKhông tiện lợi à? Bạn bè ở ký túc xá thì thế nào?D: _____(d)______A: そうですか、たいへんですねThế à. Mệt nhỉ!*Thế tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì sẽ như thế nào?Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau sẽ rõ hơn về cách sử dụngtừ hỏi どんな+NClick vào play để nghe onlineA: カリナさん、あした なにをしますかKarina, ngày mai làm gì vậy?B: ともだちと おおさかじょうへいきます。Đi đến thành Osaka với bạnA: そうですか、わたしは せんしゅう いきましたVậy à, tuần vừa rồi tôi đã đi rồiB: どんなところですかNơi ra sao?A: とても きれいなところですよ。そして しずかですLà nơi rất đẹp và yên tĩnh*Đối với tính từ い thì chỉ cần đặt trước danh từ là được. Mời cácbạn cùng luyện tập với đoạn hội thoại sau:Click vào play để nghe onlineA: ごめんくださいXin lỗi…có ai ở nhà không?B:あ、グプタさん、いらっしゃい。あついですね、つめたいおちゃです。どうぞA, GupuTa, rất hân hạnh được anh đến thăm. Nóng nhỉ, trà lạnhđấy…xin mờiA: ありがとうございます。あ、おいしいおちゃですねXin cảm ơn, ồ, trà ngon nhỉ!B: グプタさんは インドのどちらから?Guputa đến từ nơi nào của Ấn Độ thế?A: インドのアグラですAgura của Ấn ĐộB: アグラ?どんなまちですかAgura? Thành phố thế nào?A: _____(e)______B: いま、うちは こうべですね、こうべは すてきなまちですねBây giờ nhà đang ở Kobe nhỉ? Kobe là thành phố tuyệt chứ nhỉA: _____(f)______B: そうですかA: ふるいです。そしてきれいじゃありませんCũ và không đẹp.B: そうですか。_____(g)______A: _____(h)______B: そうですかA: あ、もう4じですね。そろそろしつれします。きょうはどうもありがとうございました。Á , đã 4h rồi nhỉ, phải về rồi, hôm nay thật cảm ơn chị*Chúng ta đã từng đi mua sắm phải không các bạn? hôm naychúng ta tiếp tục, đồng thời làm quen với từ hỏi mới, đó là どれ(cái nào). Các bạn lưu ý là chỉ dùng nó khi có 3 danh từ trở lên.Mời các bạn cùng nghe băng:Click vào play để nghe onlineA: いらっしゃいませXin kính chào quý kháchB: そのかさを みせてくださいCho tôi xem cái dù đóA: どれですかCái nào ạ?B: そのしろいかさですCái dù màu trắng đóA: はい、どうぞVâng, xin mời…B: いくらですかBao nhiêu vậy?A: 2000えんです2000yênB: じゃ、これをくださいVậy thì, lấy cái này cho tôi….きれいなくつですねGiày đẹp nhỉ…A: ええ、イタリアのですVâng, của Ý đó ạB: _____(i)______A: _____(j)______B: うん、いい、いいですね。これをくださいUhm…vừa, vừa nhỉ, cho tôi lấy cái này。。。わ、_____(k)______A: トンダ_____(l)______B: あおいですね。しろいくるまは?Màu xanh nhỉ, còn xe hơi màu trắng?A: はい、こちらへどうぞVâng, mời anh đi lối nàyB: ああ、これ。いいなあ。いくらですかAa, cái này, tốt đây…bao nhiêu vậy?A: _____(m)______B: _____(n)______A: はい、ありがとうございますVâng, xin cảm ơn ạHãy để lại đáp án a,b,… sau khi học xong nha các bạnHẹn các bạn những điều thú vị trong bài học sau. ...

Tài liệu được xem nhiều: