Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 20 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 20 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64;Fe=56; K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137;Câu 1: Thêm dung dịch chứa m gam AgNO3 vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl2xM và HCl yM. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 28,7 gam AgCl kết tủa(chất rắn duy nhất) và 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 64,1gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là: A. x =1,5 và y = 2. B. x = 1,5 và y = 2,4. C. x = 2 và y = 2,4. D. x = 2 và y =2.Câu 2: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y:1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH. B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH. C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH.Câu 3: Các loại đá vôi, đá hoa cương, đá granit có thành phần chủ yếu là: A. FeCO3. B. CaSO4. C. CaCO3. D. MgCO3.Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 1 este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được dungdịch muối của axit hữu cơ Y và chất Z. Biết dung dịch Y làm mất màu nước brom và chấtZ tham gia phản ứng tráng gương. X có thể là chất nào sau đây ? A. CH3-COOCH=CH2. B. CH2=CH-COOCH2-CH=CH2. C. CH2=CH-COOCH(Cl)-CH3. D. CH2=CH-COOC(CH3)=CH2.Câu 5: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vàonước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là: A. KCl, BaCl2. B. KCl, KHCO3, BaCl2. C. KCl, KOH. D. KCl.Câu 6: Số đồng phân của este X có công thức C7H14O2 mà khi tham gia phản ứng xàphòng hóa thu được ancol không bị oxi hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe2(SO4)3 và 0,1 mol CuSO4. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z có khối lượng (m +3,2) gam. Giá trịcủa m là: A. 6,0. B. 4,8. C. 0,96. D. 1,92.Câu 8: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H3PO4 0,7M, thu đượcdung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất rắn gồm: A. Na3PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4. C. NaH2PO4 và H3PO4. D. Na3PO4 và NaOH.Câu 9: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗnhợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a(M), sau phản ứng làm bay hơi cẩnthận dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là: A. m=103,5a. B. m=105a. C. m=141a. D. m=116a.Câu 10: Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khácnhau, trong đó tổng phần trăm khối lượng của brom trong hỗn hợp là 58,39%. X có thểlà: A. pent-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. isobutilen. D. but-2-en.Câu 11: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường ? A. CH3OH, CH3CH2CH2CH2OH, CH3CH2COOH và C6H5OH. B. C2H4(OH)2, (COOH)2, HCHO, CH3CHO và CH3COCH3. C. C3H5(OH)3, CH2OH(CHOH)4CHO, H2NCH2COOH và CH3COOC2H5. D. CH3NH2, C6H5NH2, CH3CH2OH và CH3COOH.Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3M với những thể tíchbằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dungdịch Y gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M thu được dung dịch C có pH =12. Giá trị của Vlà: A. 0,424 lít. B. 0,414 lít. C. 0,134 lít. D. 0,214 lít.Câu 13: Cho 11,20 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,25Mvà FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là: A. 12,00. B. 6,00. C. 8,00. D. 5,60.Câu 14: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắtxích butađien và stiren trong cao su buna-S là: A. 3:5. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3.Câu 15: Cho 25 gam KMnO4 có lẫn tạp chất trơ tác dụng với dung dịch HCl dư, đến khiphản ứng hoàn toàn thu được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83gam KI. Độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng là: A. 74%. B. 80%. C. 59,25%. D. 63,2%.Câu 16: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra Vlít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí. Biết cácthể tích khí được đo trong cùng điều kiện. Thành phần % theo khối lượng của Na trong Xlà: A. 29,87% . B. 49,87%. C. 39,87 %. D. 77,31%.Câu 17: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên (với hệsố các chất là những số nguyên tối giản) thì hệ số của HNO3 là: A. 66. B. 62. C. 64. D. 60.Câu 18: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch (Y). Cho 300ml dungdịch NaOH 1M vào (Y) thu được y gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 720ml dung dịchNaOH 1M vào (Y) thu được 2y gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,33g. B. 41,04g. C. 68,40g. ...