Danh mục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 57

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 201.52 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 57, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 57 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 57 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31;S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Hãy cho biết, khi cho khíCO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 12. B. 7,2 gam C. 9,6 gam D. 5,4 gamCâu 2: Hỗn hợp X chứa 4,48 lit(đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, anken A và ankin B. Nungnóng X với Ni để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối củahỗn hợp Y so với hỗn hợp X là 4/3. Số mol H2 dư sau phản ứng là A. 0,175. B. 0,12. C. 0,05. D. 0,09.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư, sauphản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp banđầu là A. 2,4 gam B. 2,7 gam C. 4,5 gam D. 5,4 gamCâu 4: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kếttủa dung dịch còn lại mang đun nóng thu được thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là: A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,09Câu 5: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H8 không tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3 là A. 4 B. 8 C. 5 D. 7Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Côngthức phân tử của X là A. C3H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H5N.Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãngdư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩmkhử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NaNO3 là A. 5,7gam. B. 17gam. C. 2,8gam. D. 8,5gam.Câu 8: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion: Na+: 1 mol/l; K+: 1 mol/l; Cl-; SO42-:a mol/l. Cô cạn dung dịch này thì thu được 29,1 gam muối khan kết tinh. Giá trị của alà: A. 1 B. 0,5 C. 0,67 D. 0,25Câu 9: Trong các chất sau : Na (1) ; C2H5OH (2); Cu(OH)2(3) ; H2(4) ; ddAgNO3/NH3 (5); O2(6), ddNaOH(7) ; Na2CO3(8) ; (CH3CO)2O (9). Glucozơ phản ứngđược với các chất : A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9Câu 10: Một este đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 3 : 2. Cho este trên tácdụng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 12/11khối lượng este. Công thức cấu tạo este đó là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.Câu 11: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dungdịch CuCl2 0,5M và ZnCl2 0,6M? A. 10,62 gam B. 5,82 gam C. 4,8 gam D. 5,28 gamCâu 12: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 115 gam trong 340 gam dung dịchAgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là (giả thiết toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bámvào vật bằng Cu): A. 119,56 gam. B. 112,72 gam. C. 110,44 gam. D. 117,28 gam.Câu 13: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗnhợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl1M .Giá trị tối thiểu của V là A. 600ml. B. 800ml. C. 700ml. D. 500ml.Câu 14: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng vớiH2O ( xt: H+) tạo ra hỗn hợp chứa tối đa bao nhiêu ancol: A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.Câu 15: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam Xthu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Aminoaxit tạo thành X là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOC2H5 C. H2N-CH2-COOH D.H2N-CH(CH3)-COOC2H5Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Kim loại kiềm là các nguyên tố thuộc nhóm IA B. Kim loại kiềm thổ là các nguyên tố thuộc nhóm IIA C. Trong bảng tuần hoàn chu kỳ 1 có ít nguyên tố hoá học nhất D. Chu kỳ 4, 5, 6, 7 là các chu kỳ lớnCâu 17: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn trong dung dịchH2SO4 đặc, nóng thu được m1 gam hỗn hợp 3 muối và 8,4 lít khí SO2 (đktc). Xác địnhm1? A. 54,5 gam B. 51,2 gam C. 47,3 gam D. 49,6 gamCâu 18: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóngđược chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòatan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắnF. A. Cu, Al, Mg, Fe B. Cu, MgO, Fe3O4 C. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 D. Cu,MgO.Câu 19: Ba ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗichất đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử ba ancol đó là A. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3. B. C3H8O; C4H8O; C5H8O. C. C3H8O; C ...

Tài liệu được xem nhiều: