Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 58, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 58 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 58 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOHvà 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩmgồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H6COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOHCâu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2. C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO. D. Glucozơ, C2H2, C2H5CHO, HCOOH.Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao H H O Trïng hîpsu buna theo sơ đồ: X Y C Cao su buna. Số công thức cấu Ni,t xt,t 2 o 2 otạo có thể có của X là? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 4: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dungdịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kếttủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C4H3CHO B. C4H5CHO C. C3H3CHO D. C3H5CHOCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và(COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phảnứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m: A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 gCâu 6: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thuđược 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứngthì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là A. 0,45 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,25Câu 7: Một vật bằng gang để trong không khí ẩm, vật sẽ bị ăn mòn điện hoá học. Quátrình xảy ra ở cực dương là A. 2H2O + O2 + 4e 4OH-. B. Fe2+ +2e Fe. C. Fe Fe2++2e. D. C C2++2e.Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cl-, 0,2 mol SO42-, 0,2 mol Na+, x mol H+. Dung dịchY chứa 0,5 mol K+, 0,2 mol NO3-, 0,1 mol Ba2+, y mol OH-. Trộn 2 dung dịch X và Ythu được 2 lít dung dịch Z, pH của dung dịch Z là: A. 12 B. 13 C. 11 D. 1Câu 9: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z(Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dungdịch trên? A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl.Câu 10: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và mantozơ. B. Vinylaxetat và metylacrylat C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơCâu 11: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ,C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.Câu 12: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùngH2SO4 đặc để làm khô được là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 13: Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được chứachất tan nào? A. Na2HPO4, NaH2PO4 B. NaOH, Na3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D.Na2HPO4, H3PO4Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8.Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khốiso với CH4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là? A. C3H4B. C2H2 C. C2H4 D. C3H6Câu 15: Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sauphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 molN2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khửtrong phản ứng trên là: A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 molCâu 16: Trong các phân tử s ...