Danh mục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 29

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 209.83 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trạicau đề 29, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 29 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 29 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho biết: Na= 23; K = 39; H= 1; O= 16; C=12; N = 14; Al=27; Mg= 24: Ca= 40;Cu= 64; Fe= 56; Cl= 35,5; Br= 80; Pb=207; Au= 197; Ag= 108; Mn= 55Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H5-CH2-CCH  HCl  X  HCl  Y  2 NaOH  Z.     Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH2CH2 CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH2CH2OH. C. C6H5CH2COCH3. D. C6H5 CH2CH(OH)CH3.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nH2O = nX. Trong X hidro chiếm 2,439%về khối lượng. Cho 3,28 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 17,28gam Ag. Công thức của X là: A. CH2(CHO)2 . B. O=CH-C≡C-CH=O. C. O=CH-CH=O. D. HCHO.Câu 3: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali(dư) thu được 3,584 lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của phenoltrong hỗn hợp X là A. 38,547%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 36,293%.Câu 4: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3);CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phânkhông tạo ra ancol? A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồmK2CO3, NaHCO3 thì thấy có 0,12 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vàom/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,14 B. 38,28. C. 35,08. D. 17,54.Câu 6: Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịchNaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2.Có các trường hợp sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancolkhông no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối củaaxit không no.Số trường hợp thỏa mãn là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 7: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt60% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Ytác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị củam là: A. 69,12 gam B. 110,592 gam C. 138,24 gam D. 82,944 gamCâu 8: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gamdung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là: A. 506,78gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gamCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2(xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là A. HCHO và O=HC-CH2-CH=O. B. CH3CHO và O=HC-CH=O. C. HCHO và O=HC-CH=O. D. HCHO và CH3CHO.Câu 10: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100mldung dịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là(biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.Câu 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịchNaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dungdịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là: A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80.Câu 12: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịchX cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: A. 3,36 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,20gam.Câu 13: Có các nhận xét về kim loại kiềm: (1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1  n  7. (2) Kim loại k ...

Tài liệu được xem nhiều: