Sổ kế toán 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.22 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu sổ kế toán 4, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sổ kế toán 4 SD:xx 890.000 đ (1) 90.000 đ (2) TK 111 TM 890.000 đ (1) 90.000 đ (2) Ví dụ : s ổ nh ật k ý chung N ăm :200xngày tháng ch ứng t ừ Diễn giải đã ghi số số phát sinhghi sổ s ổ c hiệu số Nợ Ng ày Có ái tài khoản tháng 1/200x nhập x2/1/200x PT01 2/1 rút TGNH 111 1.5000 quỹ TM x 112 1500- B ổ sung12/1/200x PT01 2/1 111 13.500 112 13.500 c.ph ư ơng ph áp ghi s ố âm ph ư ơng ph áp n ày đ ư ợc s ử d ụng trong c ác tr ư ờng h ợp sau : - Ghi sai v ề quan h ệ đ ối ứng gi ữa c ác t ài kho ản - SAi l ầm trong đ ó b út to án t ại t ài kho ản ghi s ố ti ền đ úng. - Sai l ầm trong đ ó b út to án c ủa t ài kho ản đ ã ghi s ố ti ền nhi ều l ần (ghi tr ùng) Khi dung ph ư ơng ph áp n ày đ ể s ửa sai ph ải l ập m ột “ chứng t ừ ghi s ổ đ ính ch ính” do k ế to án tr ư ởng k ý. Ph ư ơng ph áp tu ỳ theo tr ư ờng h ợp c ụ th ể nh ư sau: - Tr ư ờng h ợp ghi sai qu an h ệ đ ối ứng gi ữa c ác t ài kho ản: Ph ư ơng ph áp s ửa l à ghi l ại m ột đ ịnh kho ản gi ống điịnh kho ản đ ã ghi sai b ằng m ực đ ỏ, sau đ ó ghi l ại đ ịnh khoản đ úng b ằng m ực th ư ờng.V í d ụ : trong th áng 1 n ăm 199x DN Vi ệt ph áp c ó nghi ệp v ụkinh t ế ph át sinh sau : DN r út ti ền ng ân hang v ề nh ập qu ỹ ti ên m ặt 680.000 đ K ế to án ghi nh ư sau:(1) N ợ TK112 TGNH: 680.000 đ C ó TK 111 TM : 680.000 đ Ghi sai n ên k ế to án s ửa sai b ằng ph ư ơng ph áp ghi s ố âm :(2) N ợ TK112 TGNH: (680.000 đ) C ó TK111 TM: (680.000 đ) Sau đ ó ghi l ại :(3) N ợ TK 111 TM: 680.000 đ C ó TK 112 TGNH : 680.000 đ(2) ghi b ằng m ực đ ỏ ho ặc m ực th ư ờng nh ưnh ph ải m ớ , đóng ngo ặc TK 112 TGNH SD :xx(1) 680.000 đ 680.000 đ(2) (680.000 đ) TK 111 TMSD: xx 680.000 đ (1) (680.000 đ) (2)(3) 680.000 đ - Tr ư ờng h ợp ghi s ố ti ền sai l ớn h ơn s ố ti ền đ úng : Ph ư ơng ph áp s ửa l à ghi l ại m ột đ ịnh kho ản gi ống đ ịnh kho ản đ ã ghi s ố ti ền sai b ằng m ực đ ỏ v ới s ố l à s ố ch ênh l ệch gi ữa s ố ti ền ghi sai v à s ố ti ền ghi đ úng V í d ụ : trong th áng 1 n ăm 199x DN X c ó nghi ệp v ụ kinh t ế ph át sinh nh ư sau : DN mua nguy ên v ật li ệu nh ập kho n ợ ng ư ời b án 5.600.000 đ . K ế to án ghi nh ư sau : (1) N ợ TK 152 NL_VL: 6.500.000 đ C ó TK 331 PTCNB: 6.500.000 đ Ghi sai , n ên k ế to án s ửa sai b ắng ph ư ơng ph áp ghi s ố âm : (2) N ợ TK 152 NL_VL : (900.000 đ) C ó TK 331 PTCNB: (900.000 đ) TK 331 6.500.000 đ (1) (900.000 đ) (2) TK 152(1) 6.500.000 đ(2) (900.000 đ) - Tr ư ờng h ợp ghi s ố ti ền nhi ều l ần ghi t ừng (ghi tr ùng) Ph ư ơng ph áp s ửa l à ghi l ại đ ịnh kho ản đ ã ghi tr ùng b ằng m ực đ ỏ. Vídụ Trong t 11 n ăm 199x DN B c ó nghi êpk v ụ kinh t ế ph át sinh sau: DN d ùng ti ền m ạt tam ứng cho c ông nh ân vi ên đi c ông t ác l à 500.000 đ kk ế to án ghi nh ư sau : N ợ TK 141 : 500.000 đ (1) C ó TK 111: 500.000 đ Ghi l ại l ần n ữa : N ợ TK 141 : 500.000 đ (2) C ó TK 111: 500.000 đ Ghi tr ùng n ên k ế to án s ửa sai b ằng ph ư ơng ph áp ghi s ố âm N ợ TK 141 : (500.000 đ) (3) C ó TK 111 : (500.000 đ) TK 111Sd:xx 500.000 đ (1) 500.000 đ(2) (500.000 đ) (3) TK 141 (1) 500.000 đ (2) 500.000 đ (3) 500.000 đ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sổ kế toán 4 SD:xx 890.000 đ (1) 90.000 đ (2) TK 111 TM 890.000 đ (1) 90.000 đ (2) Ví dụ : s ổ nh ật k ý chung N ăm :200xngày tháng ch ứng t ừ Diễn giải đã ghi số số phát sinhghi sổ s ổ c hiệu số Nợ Ng ày Có ái tài khoản tháng 1/200x nhập x2/1/200x PT01 2/1 rút TGNH 111 1.5000 quỹ TM x 112 1500- B ổ sung12/1/200x PT01 2/1 111 13.500 112 13.500 c.ph ư ơng ph áp ghi s ố âm ph ư ơng ph áp n ày đ ư ợc s ử d ụng trong c ác tr ư ờng h ợp sau : - Ghi sai v ề quan h ệ đ ối ứng gi ữa c ác t ài kho ản - SAi l ầm trong đ ó b út to án t ại t ài kho ản ghi s ố ti ền đ úng. - Sai l ầm trong đ ó b út to án c ủa t ài kho ản đ ã ghi s ố ti ền nhi ều l ần (ghi tr ùng) Khi dung ph ư ơng ph áp n ày đ ể s ửa sai ph ải l ập m ột “ chứng t ừ ghi s ổ đ ính ch ính” do k ế to án tr ư ởng k ý. Ph ư ơng ph áp tu ỳ theo tr ư ờng h ợp c ụ th ể nh ư sau: - Tr ư ờng h ợp ghi sai qu an h ệ đ ối ứng gi ữa c ác t ài kho ản: Ph ư ơng ph áp s ửa l à ghi l ại m ột đ ịnh kho ản gi ống điịnh kho ản đ ã ghi sai b ằng m ực đ ỏ, sau đ ó ghi l ại đ ịnh khoản đ úng b ằng m ực th ư ờng.V í d ụ : trong th áng 1 n ăm 199x DN Vi ệt ph áp c ó nghi ệp v ụkinh t ế ph át sinh sau : DN r út ti ền ng ân hang v ề nh ập qu ỹ ti ên m ặt 680.000 đ K ế to án ghi nh ư sau:(1) N ợ TK112 TGNH: 680.000 đ C ó TK 111 TM : 680.000 đ Ghi sai n ên k ế to án s ửa sai b ằng ph ư ơng ph áp ghi s ố âm :(2) N ợ TK112 TGNH: (680.000 đ) C ó TK111 TM: (680.000 đ) Sau đ ó ghi l ại :(3) N ợ TK 111 TM: 680.000 đ C ó TK 112 TGNH : 680.000 đ(2) ghi b ằng m ực đ ỏ ho ặc m ực th ư ờng nh ưnh ph ải m ớ , đóng ngo ặc TK 112 TGNH SD :xx(1) 680.000 đ 680.000 đ(2) (680.000 đ) TK 111 TMSD: xx 680.000 đ (1) (680.000 đ) (2)(3) 680.000 đ - Tr ư ờng h ợp ghi s ố ti ền sai l ớn h ơn s ố ti ền đ úng : Ph ư ơng ph áp s ửa l à ghi l ại m ột đ ịnh kho ản gi ống đ ịnh kho ản đ ã ghi s ố ti ền sai b ằng m ực đ ỏ v ới s ố l à s ố ch ênh l ệch gi ữa s ố ti ền ghi sai v à s ố ti ền ghi đ úng V í d ụ : trong th áng 1 n ăm 199x DN X c ó nghi ệp v ụ kinh t ế ph át sinh nh ư sau : DN mua nguy ên v ật li ệu nh ập kho n ợ ng ư ời b án 5.600.000 đ . K ế to án ghi nh ư sau : (1) N ợ TK 152 NL_VL: 6.500.000 đ C ó TK 331 PTCNB: 6.500.000 đ Ghi sai , n ên k ế to án s ửa sai b ắng ph ư ơng ph áp ghi s ố âm : (2) N ợ TK 152 NL_VL : (900.000 đ) C ó TK 331 PTCNB: (900.000 đ) TK 331 6.500.000 đ (1) (900.000 đ) (2) TK 152(1) 6.500.000 đ(2) (900.000 đ) - Tr ư ờng h ợp ghi s ố ti ền nhi ều l ần ghi t ừng (ghi tr ùng) Ph ư ơng ph áp s ửa l à ghi l ại đ ịnh kho ản đ ã ghi tr ùng b ằng m ực đ ỏ. Vídụ Trong t 11 n ăm 199x DN B c ó nghi êpk v ụ kinh t ế ph át sinh sau: DN d ùng ti ền m ạt tam ứng cho c ông nh ân vi ên đi c ông t ác l à 500.000 đ kk ế to án ghi nh ư sau : N ợ TK 141 : 500.000 đ (1) C ó TK 111: 500.000 đ Ghi l ại l ần n ữa : N ợ TK 141 : 500.000 đ (2) C ó TK 111: 500.000 đ Ghi tr ùng n ên k ế to án s ửa sai b ằng ph ư ơng ph áp ghi s ố âm N ợ TK 141 : (500.000 đ) (3) C ó TK 111 : (500.000 đ) TK 111Sd:xx 500.000 đ (1) 500.000 đ(2) (500.000 đ) (3) TK 141 (1) 500.000 đ (2) 500.000 đ (3) 500.000 đ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài chính kinh nghiệm kế toán kế toán quản trị kế toán tài chính kế toán tổng hợp kế toán chi tiếtTài liệu liên quan:
-
72 trang 373 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 283 0 0 -
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 283 0 0 -
3 trang 240 8 0
-
27 trang 215 0 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 213 0 0 -
26 trang 197 0 0
-
100 trang 189 1 0
-
104 trang 186 0 0
-
6 trang 184 0 0