So sánh kết quả điều trị phác đồ Navelbin cisplatin và Paclitaxel cisplatin trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 311.76 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ung thư phổi (UTP) là bệnh lý ác tính thường gặp nhất trên toàn thế giới, là nguyên nhân tử vong hàng đầu ở nam giới tại các nước phát triển và đang phát triển đồng thời có xu hướng ngày càng gia tăng. Bài viết trình bày so sánh kết quả điều trị của phác đồ Navelbin-Cisplatin và Paclitaxel-Cisplatin trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh kết quả điều trị phác đồ Navelbin cisplatin và Paclitaxel cisplatin trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 513 - THÁNG 4 - SỐ 1 - 2022 American Heart Association. Stroke, 30(9):p.1991-4. Patients. Results of SAPPHIRE trial..Kardiologiia,.3. White, H., et al (2005). Ischemic stroke subtype 44(12): p.76. incidence among whites, blacks and Hispanics: 7. Cho, Mukherjee (2006). Basic cerebral anatomy The Northern Manhattan Study. for the carotid interventionalist: the intracranial Circulation,. 111(10): p.1327-31. and extracranial vessels.Catheter Cardiovasc4. Rogers, R., et al., (2003). Assessing dimensions Interv,.68(1): p104-11. of competency to stand trail: construct validation 8. Bott,T.G.,etal(2011). of the ECST-R. Assessment,. 10(4): P.344-51. ASA/ACCF/AHA/AANN/AANS/ACR/ASNR/CNS/SAIP/5. Ederle, J., et al., (2009). Endovascular SCAI/SIR/SNIS/SVM/SVS guideline on the treatment with angioplasty or stenting versus management of patients with extracranial carotid endarterectomhy in patients with carotid artery and vertebral artery disease: J Am coll cardiol,. stenosis in the Carotid and Vertebral Artery 42(8): p464-540. Transluminal Angioplasty Sudy (CAVATAS): long- 9. Ngô Đăng Thục (1993). Tắc động mạch cảnh term follow-up of a randomized trial. Lancet trong phân nhánh của nó. Y học thực hành,.6, p1-3. Neurol,. 8(10): p.898-907. 10. Hoàng Văn Kỳ (2014 ). Kết quả sớm điều trị6. Liakishev, A.A, (2004). Protected Carotid-Artery hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng can thiệp Stenting versus Endertererctomy in High-Risk đặt Stent,.8, p1-3. SO SÁNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ NAVELBIN-CISPLATIN VÀ PACLITAXEL-CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN IV Trịnh Lê Huy1,2, Trần Đình Anh2TÓM TẮT Từ khóa: Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV, Paclitaxel, Navelbin, Cisplatin. 53 Mục tiêu: So sánh kết quả điều trị của phác đồNavelbin-Cisplatin và Paclitaxel-Cisplatin trong điều trị SUMMARYung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV. Đốitượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu COMPARING THE TREATMENT RESULTS OFcan thiệp lâm sàng có đối chứng, trên 70 bệnh nhân NAVELBINE-CISPLATIN REGIMEN VERSUSung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV được PACLITAXEL-CISPLATIN REGIMEN IN STAGE IVphân làm hai nhóm: điều trị bằng phác đồ Navelbine- NON-SMALL CELL LUNG CANCERPATIENTSCisplatin (35 bệnh nhân) và Paclitaxel-Cisplatin (35 Objectives: To compare the treatment results ofbệnh nhân)tại khoa Ung bướu và Chăm sóc giảm nhẹ, navelbine-cisplatin regimen versus paclitaxel-cisplatinBệnh viện Đại học Y Hà Nội từ 1/2014 đến 11/2020. regimen in stage IV non-small cell lung cancerpatients.Kết quả: Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ của hai phác đồ Patients and methods: A clinicalinterventional studynavelbin-cisplatin và paclitaxel-cisplatin lần lượt là on70patients with stage IV NSCLC divided into 231,4% và 34,3%, (p>0,05). Trung vị thời gian sống groups:treated with navelbin-cisplatin (35 patients) orthêm bệnh không tiến triển ở hai phác đồ navelbin- paclitaxel-cisplatin (35 patients) at the Department ofcisplatin và paclitaxel-cisplatin lần lượt là 4,5 tháng và Oncology and Palliative Care, Hanoi Medical University5 tháng, trung vị thời gian sống thêm toàn bộ với hai Hospital from 01/2014 to 11/2020. Results: Thephác đồ navelbin-cisplatin và paclitaxel-cisplatin lần overall response rates of navelbin-cisplatin andlượt là 10,5 tháng và 10,8 tháng; (p>0,05). Các tác paclitaxel-cisplatin were 31.4% and 34.3%,dụng không mongmuốn gặp với tỷ lệ thấp, chủ yếu ở respectively, the difference was not statisticallymức độ nhẹ (độ 1/2). Tỷ lệ hạ bạch cầu hạt và viêm significant (P>0.05). Median progression-free survivalsmiệng cao hơn ở nhóm điều trị bằng phác đồ (PFS) of patients treated with navelbin-cisplatin andNavelbin-cisplatin, trong khi đó tỷ lệ tác dụng không paclitaxel-cisplatin were 4.5 months and 5 months,mong muốn lên thần kinh ở nhóm paclitaxel-cisplatin median overall survivals (OS) were 10.5 months andcao hơn, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p0.05). The rates of sidemặt ung thư học v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh kết quả điều trị phác đồ Navelbin cisplatin và Paclitaxel cisplatin trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 513 - THÁNG 4 - SỐ 1 - 2022 American Heart Association. Stroke, 30(9):p.1991-4. Patients. Results of SAPPHIRE trial..Kardiologiia,.3. White, H., et al (2005). Ischemic stroke subtype 44(12): p.76. incidence among whites, blacks and Hispanics: 7. Cho, Mukherjee (2006). Basic cerebral anatomy The Northern Manhattan Study. for the carotid interventionalist: the intracranial Circulation,. 111(10): p.1327-31. and extracranial vessels.Catheter Cardiovasc4. Rogers, R., et al., (2003). Assessing dimensions Interv,.68(1): p104-11. of competency to stand trail: construct validation 8. Bott,T.G.,etal(2011). of the ECST-R. Assessment,. 10(4): P.344-51. ASA/ACCF/AHA/AANN/AANS/ACR/ASNR/CNS/SAIP/5. Ederle, J., et al., (2009). Endovascular SCAI/SIR/SNIS/SVM/SVS guideline on the treatment with angioplasty or stenting versus management of patients with extracranial carotid endarterectomhy in patients with carotid artery and vertebral artery disease: J Am coll cardiol,. stenosis in the Carotid and Vertebral Artery 42(8): p464-540. Transluminal Angioplasty Sudy (CAVATAS): long- 9. Ngô Đăng Thục (1993). Tắc động mạch cảnh term follow-up of a randomized trial. Lancet trong phân nhánh của nó. Y học thực hành,.6, p1-3. Neurol,. 8(10): p.898-907. 10. Hoàng Văn Kỳ (2014 ). Kết quả sớm điều trị6. Liakishev, A.A, (2004). Protected Carotid-Artery hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng can thiệp Stenting versus Endertererctomy in High-Risk đặt Stent,.8, p1-3. SO SÁNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ NAVELBIN-CISPLATIN VÀ PACLITAXEL-CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN IV Trịnh Lê Huy1,2, Trần Đình Anh2TÓM TẮT Từ khóa: Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV, Paclitaxel, Navelbin, Cisplatin. 53 Mục tiêu: So sánh kết quả điều trị của phác đồNavelbin-Cisplatin và Paclitaxel-Cisplatin trong điều trị SUMMARYung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV. Đốitượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu COMPARING THE TREATMENT RESULTS OFcan thiệp lâm sàng có đối chứng, trên 70 bệnh nhân NAVELBINE-CISPLATIN REGIMEN VERSUSung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV được PACLITAXEL-CISPLATIN REGIMEN IN STAGE IVphân làm hai nhóm: điều trị bằng phác đồ Navelbine- NON-SMALL CELL LUNG CANCERPATIENTSCisplatin (35 bệnh nhân) và Paclitaxel-Cisplatin (35 Objectives: To compare the treatment results ofbệnh nhân)tại khoa Ung bướu và Chăm sóc giảm nhẹ, navelbine-cisplatin regimen versus paclitaxel-cisplatinBệnh viện Đại học Y Hà Nội từ 1/2014 đến 11/2020. regimen in stage IV non-small cell lung cancerpatients.Kết quả: Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ của hai phác đồ Patients and methods: A clinicalinterventional studynavelbin-cisplatin và paclitaxel-cisplatin lần lượt là on70patients with stage IV NSCLC divided into 231,4% và 34,3%, (p>0,05). Trung vị thời gian sống groups:treated with navelbin-cisplatin (35 patients) orthêm bệnh không tiến triển ở hai phác đồ navelbin- paclitaxel-cisplatin (35 patients) at the Department ofcisplatin và paclitaxel-cisplatin lần lượt là 4,5 tháng và Oncology and Palliative Care, Hanoi Medical University5 tháng, trung vị thời gian sống thêm toàn bộ với hai Hospital from 01/2014 to 11/2020. Results: Thephác đồ navelbin-cisplatin và paclitaxel-cisplatin lần overall response rates of navelbin-cisplatin andlượt là 10,5 tháng và 10,8 tháng; (p>0,05). Các tác paclitaxel-cisplatin were 31.4% and 34.3%,dụng không mongmuốn gặp với tỷ lệ thấp, chủ yếu ở respectively, the difference was not statisticallymức độ nhẹ (độ 1/2). Tỷ lệ hạ bạch cầu hạt và viêm significant (P>0.05). Median progression-free survivalsmiệng cao hơn ở nhóm điều trị bằng phác đồ (PFS) of patients treated with navelbin-cisplatin andNavelbin-cisplatin, trong khi đó tỷ lệ tác dụng không paclitaxel-cisplatin were 4.5 months and 5 months,mong muốn lên thần kinh ở nhóm paclitaxel-cisplatin median overall survivals (OS) were 10.5 months andcao hơn, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p0.05). The rates of sidemặt ung thư học v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư phổi Ung thư phổi không tế bào nhỏ Điều trị phác đồ Navelbin cisplatin Điều trị phác đồ Paclitaxel cisplatinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 233 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
9 trang 208 0 0
-
13 trang 200 0 0
-
8 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0