So sánh tác dụng không mong muốn của phương pháp giảm đau ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển bằng hỗn hợp ropivacain 0,125% fentanyl 2μg/ml với bupivacain 0,125% - fentanyl 2μg/ml
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 962.44 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá ảnh hưởng một số chỉ số trên tuần hoàn, hô hấp và một số tác dụng không mong muốn khi sử dụng phương pháp giảm đau đường ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển bằng hỗn hợp ropivacain 0,125% - fentanyl 2μg/ml với bupivacain 0,125% - fentany 2μg/ml sau phẫu thuật bụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh tác dụng không mong muốn của phương pháp giảm đau ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển bằng hỗn hợp ropivacain 0,125% fentanyl 2μg/ml với bupivacain 0,125% - fentanyl 2μg/ml TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 542 - th¸ng 9 - sè 1 - 2024chứng xuất hiện thường xuyên nhất là rối loạn Treatment in China. Neuropsychiatr Dis Treat.giấc ngủ (96,33%) còn triệu chứng ít gặp nhất là 2021;17:3039-3051. doi:10.2147/ NDT.S317770 4. Hoertel N, Blanco C, Oquendo MA, et al. Aý tưởng, hành vi tự sát hoặc tự hủy hoại comprehensive model of predictors of persistence(44,04%). Có 18 bệnh nhân cho biết từng có and recurrence in adults with major depression:hành vi tự sát trước đây. Trong các phương thức Results from a national 3-year prospective study.tự sát được sử dụng, uống thuốc là phương thức J Psychiatr Res. 2017;95:19-27. doi:10.1016/ j.jpsychires.2017.07.022tự sát phổ biến nhất ở nhóm đối tượng nghiên cứu. 5. Phạm Xuân Thắng. Nghiên cứu đặc điểm tiến triển một giai đoạn trầm cảm ở người bệnh trầmTÀI LIỆU THAM KHẢO cảm tái diễn điều trị nội trú tại Viện Sức Khỏe1. World Health Organization. Depression and Tâm thần. Luận văn Bác sĩ nội trú Trường Đại học Other Common Mental Disorders: Global Health Y Hà Nội; 2017. Estimates. World Health Organization; 2017. 6. American Psychiatric Association. Diagnostic2. Hirschfeld RMA, Lewis L, Vornik LA. and Statistical Manual of Mental Disorders,. Fifth Perceptions and impact of bipolar disorder: how Edition. American Psychiatric Publishing,; 2013. far have we really come? Results of the national 7. Sadock BJ, Sadock VA, Ruiz P. Kaplan and depressive and manic-depressive association 2000 Sadock’s Comprehensive Textbook of Psychiatry. survey of individuals with bipolar disorder. J Clin Wolters Kluwer Health; 2017. Psychiatry. 2003;64(2):161-174. 8. Harmer B, Lee S, Duong T vi H, Saadabadi A.3. Zu S, Wang D, Fang J, et al. Comparison of Suicidal Ideation. In: StatPearls. StatPearls Residual Depressive Symptoms, Functioning, and Publishing; 2022. Accessed January 9, 2023. Quality of Life Between Patients with Recurrent http://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK565877/ Depression and First Episode Depression After Acute SO SÁNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA PHƯƠNG PHÁP GIẢM ĐAU NGOÀI MÀNG CỨNG BỆNH NHÂN TỰ ĐIỀU KHIỂN BẰNG HỖN HỢP ROPIVACAIN 0,125% - FENTANYL 2µG/ML VỚI BUPIVACAIN 0,125% - FENTANYL 2µG/ML Nguyễn Tiến Đức1 , Phan Anh Trâm2TÓM TẮT tại thời điểm H0/H0,25 ở nhóm RF là 21,20±3,5 lần/phút/17,20 ± 2,40 lần/phút và nhóm BF là 20,83 48 Mục tiêu: Đánh giá ảnh hưởng một số chỉ số ± 3,45 lần/ phút/17,12 ± 2,39 lần/ phút. Tỷ lệ SpO2trên tuần hoàn, hô hấp và một số tác dụng không tại thời điểm H0/H0,25trung bình chỉ số SpO2 của nhómmong muốn khi sử dụng phương pháp giảm đau RF là 96,22 ± 1,52/ 97,80 ± 1,60 và nhóm BF là 96,49đường ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển ± 1,32/97,95 ± 1,6. Điểm an thần tại thời điểm H0 ởbằng hỗn hợp ropivacain 0,125%- fentanyl 2μg/ml với nhóm RF/BF là 1,56 ± 0,50/1,59 ± 0,49, sau khi thựcbupivacain 0,125% - fentany 2μg/ml sau phẫu thuật hiện giảm đau là 2,24 ± 0,44/2,17 ± 0,39. Tỷ lệ nônbụng. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: và buồn nôn ở nhóm RF/BF là 7,3%/14,6%. KhôngNghiên cứu can thiệp lâm sàng, so sánh có đối chứng gặp trường hợp nào rối loạn cảm giác hoặc ức chế vậntrên 82 bệnh nhân dùng phương pháp giảm đau PCEA động chi trên, chi dưới, ức chế vận động. Ngứa và runsau phẫu thuật mở ổ bụng vùng trên rốn tại Bệnh viện cơ gặp ở nhóm RF/BF là 9,8%/4.9% và 4,9%/12.2%.Hữu Nghị đa kho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh tác dụng không mong muốn của phương pháp giảm đau ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển bằng hỗn hợp ropivacain 0,125% fentanyl 2μg/ml với bupivacain 0,125% - fentanyl 2μg/ml TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 542 - th¸ng 9 - sè 1 - 2024chứng xuất hiện thường xuyên nhất là rối loạn Treatment in China. Neuropsychiatr Dis Treat.giấc ngủ (96,33%) còn triệu chứng ít gặp nhất là 2021;17:3039-3051. doi:10.2147/ NDT.S317770 4. Hoertel N, Blanco C, Oquendo MA, et al. Aý tưởng, hành vi tự sát hoặc tự hủy hoại comprehensive model of predictors of persistence(44,04%). Có 18 bệnh nhân cho biết từng có and recurrence in adults with major depression:hành vi tự sát trước đây. Trong các phương thức Results from a national 3-year prospective study.tự sát được sử dụng, uống thuốc là phương thức J Psychiatr Res. 2017;95:19-27. doi:10.1016/ j.jpsychires.2017.07.022tự sát phổ biến nhất ở nhóm đối tượng nghiên cứu. 5. Phạm Xuân Thắng. Nghiên cứu đặc điểm tiến triển một giai đoạn trầm cảm ở người bệnh trầmTÀI LIỆU THAM KHẢO cảm tái diễn điều trị nội trú tại Viện Sức Khỏe1. World Health Organization. Depression and Tâm thần. Luận văn Bác sĩ nội trú Trường Đại học Other Common Mental Disorders: Global Health Y Hà Nội; 2017. Estimates. World Health Organization; 2017. 6. American Psychiatric Association. Diagnostic2. Hirschfeld RMA, Lewis L, Vornik LA. and Statistical Manual of Mental Disorders,. Fifth Perceptions and impact of bipolar disorder: how Edition. American Psychiatric Publishing,; 2013. far have we really come? Results of the national 7. Sadock BJ, Sadock VA, Ruiz P. Kaplan and depressive and manic-depressive association 2000 Sadock’s Comprehensive Textbook of Psychiatry. survey of individuals with bipolar disorder. J Clin Wolters Kluwer Health; 2017. Psychiatry. 2003;64(2):161-174. 8. Harmer B, Lee S, Duong T vi H, Saadabadi A.3. Zu S, Wang D, Fang J, et al. Comparison of Suicidal Ideation. In: StatPearls. StatPearls Residual Depressive Symptoms, Functioning, and Publishing; 2022. Accessed January 9, 2023. Quality of Life Between Patients with Recurrent http://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK565877/ Depression and First Episode Depression After Acute SO SÁNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA PHƯƠNG PHÁP GIẢM ĐAU NGOÀI MÀNG CỨNG BỆNH NHÂN TỰ ĐIỀU KHIỂN BẰNG HỖN HỢP ROPIVACAIN 0,125% - FENTANYL 2µG/ML VỚI BUPIVACAIN 0,125% - FENTANYL 2µG/ML Nguyễn Tiến Đức1 , Phan Anh Trâm2TÓM TẮT tại thời điểm H0/H0,25 ở nhóm RF là 21,20±3,5 lần/phút/17,20 ± 2,40 lần/phút và nhóm BF là 20,83 48 Mục tiêu: Đánh giá ảnh hưởng một số chỉ số ± 3,45 lần/ phút/17,12 ± 2,39 lần/ phút. Tỷ lệ SpO2trên tuần hoàn, hô hấp và một số tác dụng không tại thời điểm H0/H0,25trung bình chỉ số SpO2 của nhómmong muốn khi sử dụng phương pháp giảm đau RF là 96,22 ± 1,52/ 97,80 ± 1,60 và nhóm BF là 96,49đường ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển ± 1,32/97,95 ± 1,6. Điểm an thần tại thời điểm H0 ởbằng hỗn hợp ropivacain 0,125%- fentanyl 2μg/ml với nhóm RF/BF là 1,56 ± 0,50/1,59 ± 0,49, sau khi thựcbupivacain 0,125% - fentany 2μg/ml sau phẫu thuật hiện giảm đau là 2,24 ± 0,44/2,17 ± 0,39. Tỷ lệ nônbụng. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: và buồn nôn ở nhóm RF/BF là 7,3%/14,6%. KhôngNghiên cứu can thiệp lâm sàng, so sánh có đối chứng gặp trường hợp nào rối loạn cảm giác hoặc ức chế vậntrên 82 bệnh nhân dùng phương pháp giảm đau PCEA động chi trên, chi dưới, ức chế vận động. Ngứa và runsau phẫu thuật mở ổ bụng vùng trên rốn tại Bệnh viện cơ gặp ở nhóm RF/BF là 9,8%/4.9% và 4,9%/12.2%.Hữu Nghị đa kho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Giảm đau ngoài màng cứng Gây tê ngoài màng cứng liên tục CEI Giảm đau sau mổ Ức chế hoạt động cơ hoànhTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0