SQL Server & C#
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 385.47 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
C# là một ngôn ngữ lập trình được phát triển bởi Microsoft (năm 2002), cho phép xây dựng các ứng dụng trên nền tảng .NETDựa trên C++ và JavaMột số đặc điểm:Thuần tuý hướng đối tượngKhông dùng con trỏ và địa chỉĐơn giản và dễ họcChương trình Hello World
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SQL Server & C# SQL Server & C# EE4509, EE6133 – HK2 2011/20121 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiGiới thiệu C# C# là một ngôn ngữ lập trình được phát triển bởi Microsoft (năm 2002), cho phép xây dựng các ứng dụng trên nền tảng .NET Dựa trên C++ và Java Một số đặc điểm: Thuần tuý hướng đối tượng Không dùng con trỏ và địa chỉ Đơn giản và dễ học EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 2 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiVí dụ Chương trình Hello World Khai báo lớp public class HelloWorld Hàm main { public static void Main() Xuất ra console { System.Console.WriteLine(Hello!); } } EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 3 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiTạo ứng dụng C# (MS Visual Studio .NET 2008) 1 2 3 EE4509, EE6133 – HK2 2011/20124 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiTạo ứng dụng C# (tiếp) EE4509, EE6133 – HK2 2011/20125 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiIO chuẩn trong C# Xuất ra đầu ra chuẩn: System.Console.Write(...) System.Console.WriteLine(...) Đọc từ đầu vào chuẩn: string System.Console.ReadLine() chuyển sang các dạng dữ liệu mong muốn Ví dụ: System.Console.Write(Nhap mot so nguyen: ); string s = System.Console.ReadLine(); int val = int.Parse(s); EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 6 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiGiao tiếp với SQL Server Thư viện cần sử dụng: System.Data.SqlClient using System.Data.SqlClient; Các lớp cần sử dụng: SqlConnection: thiết lập kết nối với SQL Server SqlCommand: thực thi các câu truy vấn SqlParameter: tham số của câu truy vấn SqlDataReader: lấy dữ liệu trả về của câu truy vấn SqlException: xử lý lỗi Tạo đối tượng trong C#: bằng toán tử new SqlConnection conn = new SqlConnection(); EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 7 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiThiết lập kết nối Sử dụng đối tượng của lớp SqlConnection Các tham số được đưa vào thuộc tính ConnectionString Gọi hàm Open() để thiết lập kết nối Gọi hàm Close() để đóng kết nối SQL network Client Server EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 8 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiVí dụconst string SERVER = localhost;const string INSTANCE = SQLEXPRESS;const string USERNAME = kien;const string PASSWORD = kien;const string DATABASE = abc;SqlConnection conn = new SqlConnection();conn.ConnectionString = string.Format( @Data Source={0}{1}; + Initial Catalog={2}; + User Id={3}; + Password={4}; + Connection Timeout=10, SERVER, INSTANCE, DATABASE, USERNAME, PASSWORD);conn.Open();// Do stuff...conn.Close(); EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 9 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiThực thi câu truy vấn Tạo đối tượng SqlCommand SqlCommand cmd = new SqlCommand(query, conn); query: chuỗi chứa câu truy vấn conn: kết nối đã được thiết lập Tuỳ từng trường hợp, dùng một trong các hàm sau để thực thi câu truy vấn: ExecuteNonQuery(): Trả về số hàng đã bị ảnh hưởng (thêm/bớt/thay đổi) ExecuteScalar(): Trả về giá trị đầu tiên trả về của câu truy vấn ExecuteReader(): Trả về một đối tượng SqlDataReader dùng để đọc dữ liệu EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 10 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiVí dụ: SELECT (1)SqlCommand cmd = new SqlCommand( select count(*) from Book, co ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SQL Server & C# SQL Server & C# EE4509, EE6133 – HK2 2011/20121 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiGiới thiệu C# C# là một ngôn ngữ lập trình được phát triển bởi Microsoft (năm 2002), cho phép xây dựng các ứng dụng trên nền tảng .NET Dựa trên C++ và Java Một số đặc điểm: Thuần tuý hướng đối tượng Không dùng con trỏ và địa chỉ Đơn giản và dễ học EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 2 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiVí dụ Chương trình Hello World Khai báo lớp public class HelloWorld Hàm main { public static void Main() Xuất ra console { System.Console.WriteLine(Hello!); } } EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 3 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiTạo ứng dụng C# (MS Visual Studio .NET 2008) 1 2 3 EE4509, EE6133 – HK2 2011/20124 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiTạo ứng dụng C# (tiếp) EE4509, EE6133 – HK2 2011/20125 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiIO chuẩn trong C# Xuất ra đầu ra chuẩn: System.Console.Write(...) System.Console.WriteLine(...) Đọc từ đầu vào chuẩn: string System.Console.ReadLine() chuyển sang các dạng dữ liệu mong muốn Ví dụ: System.Console.Write(Nhap mot so nguyen: ); string s = System.Console.ReadLine(); int val = int.Parse(s); EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 6 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiGiao tiếp với SQL Server Thư viện cần sử dụng: System.Data.SqlClient using System.Data.SqlClient; Các lớp cần sử dụng: SqlConnection: thiết lập kết nối với SQL Server SqlCommand: thực thi các câu truy vấn SqlParameter: tham số của câu truy vấn SqlDataReader: lấy dữ liệu trả về của câu truy vấn SqlException: xử lý lỗi Tạo đối tượng trong C#: bằng toán tử new SqlConnection conn = new SqlConnection(); EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 7 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiThiết lập kết nối Sử dụng đối tượng của lớp SqlConnection Các tham số được đưa vào thuộc tính ConnectionString Gọi hàm Open() để thiết lập kết nối Gọi hàm Close() để đóng kết nối SQL network Client Server EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 8 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiVí dụconst string SERVER = localhost;const string INSTANCE = SQLEXPRESS;const string USERNAME = kien;const string PASSWORD = kien;const string DATABASE = abc;SqlConnection conn = new SqlConnection();conn.ConnectionString = string.Format( @Data Source={0}{1}; + Initial Catalog={2}; + User Id={3}; + Password={4}; + Connection Timeout=10, SERVER, INSTANCE, DATABASE, USERNAME, PASSWORD);conn.Open();// Do stuff...conn.Close(); EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 9 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiThực thi câu truy vấn Tạo đối tượng SqlCommand SqlCommand cmd = new SqlCommand(query, conn); query: chuỗi chứa câu truy vấn conn: kết nối đã được thiết lập Tuỳ từng trường hợp, dùng một trong các hàm sau để thực thi câu truy vấn: ExecuteNonQuery(): Trả về số hàng đã bị ảnh hưởng (thêm/bớt/thay đổi) ExecuteScalar(): Trả về giá trị đầu tiên trả về của câu truy vấn ExecuteReader(): Trả về một đối tượng SqlDataReader dùng để đọc dữ liệu EE4509, EE6133 – HK2 2011/2012 10 TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà NộiVí dụ: SELECT (1)SqlCommand cmd = new SqlCommand( select count(*) from Book, co ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình CSDL ngôn ngữ SQL quản trị dữ liệu dữ liệu máy tính xuất nhập dữ liệu truy vấn dữ liệuTài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 322 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 286 2 0 -
6 trang 179 0 0
-
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 157 0 0 -
204 trang 133 1 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 4, Quyển 1: Lập trình cơ sở dữ liệu (Phần 1)
208 trang 132 0 0 -
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 121 1 0 -
Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional-Phần cơ bản
57 trang 86 0 0 -
Giáo trình Nhập môn cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Trần Thành Trai
145 trang 79 0 0 -
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 78 0 0