Danh mục

Sự khác biệt trong thẩm định tài chính tại các ngân hàng và sự lựa chọn của các doanh nghiệp - 2

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 461.84 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 21,500 VND Tải xuống file đầy đủ (43 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

(Nguồn: Báo cáo đồng thẩm định của Ngân hàng No&PT Việt Nam và Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam) (Chú ý: NPV, IRR được dự tính trong 10 năm đầu hoạt động của dự án). Biểu 9: Bảng thử độ nhạy công suất của dự án. Giá trị thay đổi Công suất huy động ban đầu Kết quả 1. NPV 2. IRR 3. Thời gian trả nợ 4. DSCR trung bình trđ % năm lần 231,689 17.8% Giá trị thay đổi 1. Giá bán sản phẩm 2. Chi phí nguyên vật liệu Kết quả 1. NPV 2....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự khác biệt trong thẩm định tài chính tại các ngân hàng và sự lựa chọn của các doanh nghiệp - 2Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com (Nguồn: Báo cáo đồng thẩm định của Ngân hàng No&PT Việt Nam và Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam) (Chú ý: NPV, IRR được dự tính trong 10 năm đầu hoạt động của dự án).Biểu 9: Bảng thử độ nhạy công suất của dự án. Giá trị thay đổi Đơn vị Công suất huy động ban đầu % 70% 50% 55% 60% 75% 80% Kết quả trđ 1 . NPV 231,689 142,045 166,302 189,362 250,559 267,477 2 . IRR % 17.8% 14.5% 15.3% 16.1% 18.6% 19.3% 3 . Th ời gian trả nợ năm 8 10 9 9 7 7 lần 4 . DSCR trung bình 3.11 1 .11 1.04 2 .31 1.07 1 .27 Giá trị thay đổi Đơn vị 1 . Giá bán sản phẩm trđ Giảm 3% Giảm 2% 2 . Chi phí nguyên vật liệu trđ Tăng 2% Tăng 5% Kết quả trđ 1 . NPV 231,689 81,224 43,822 12,913 2 . IRR % 17.8% 12.8% 11.6% 10.5% 3 . Th ời gian trả nợ năm 8 10 12 13Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com lần 4 . DSCR trung bình 3.11 1 .02 1.95 1 .06 Nguồn: Báo cáo đồng thẩm định của Ngân hàng No&PT Việt Nam và Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam) (Chú ý: NPV, IRR được dự tính trong 10 năm đầu hoạt động của dự án). Cân đối nguồn và khả năng trả nợ của Doanh nghiệp. Lịch trả nợ của Doanh nghiệp. - Doanh nghiệp vay vốn trung – dài hạn của Ngân hàng với thời gian là 96 tháng (08 năm). Trong đó th ời hạn cho vay thực tế là 84tháng (07 n ăm) và 12 tháng là thời gian ân hạn trả nợ của Doanh nghiệp. - Các ngu ồn trả nợ của Doanh nghiệp được đảm bảo dựa trên nguồn lợi nhuận sau thuế, lợi nhuận giữ lại, các khoản khấu hao củaDoanh nghiệp, các nguồn tài trợ hợp pháp của Doanh nghiệp trong quá trình hoạt động. - Doanh nghiệp vay vốn: 200.000.000.000 đồng tại Ngân hàng No&PT Nông thôn Việt Nam chi nhánh Láng Hạ và 99.000.000.000đồng tại Sở giao dịch I Ngân h àng Đầu tư & Phát triển Việt Nam. Doanh nghiệp cam kết các khoản nợ vay bằng ngoại tệ (USD) sẽ đượctiến hành trả cả gốc và lãi b ằng ngoại tệ (USD) cho Ngân h àng. - Doanh nghiệp được bảo lãnh vay vốn từ Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam (tên viết tắt là LILAMA). Doanh nghiệp cũng thế chấpquyền sử dụng đất tại 53 Lĩnh Nam – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội và toàn bộ tài sản hiện có của Doanh nghiệp hình thành trên khu đấtcho Ngân hàng; đồng thời Doanh nghiệp cam kết to àn bộ tài sản h ình thành từ vốn vay (bao gồm cả quyền sử dụng đất tại xã Quang Minh- Huyện Mê Linh – Vĩnh Phúc) làm tài sản bảo đảm nợ vay cho Ngân h àng để vay vốn.Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Lịch trả nợ của Doanh nghiệp được xác định như sau: Biểu 10: Lịch trả nợ của Doanh nghiệp đối với Ngân hàng. Đơn vị: Triệu đồng. Năm hoạt động STT Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 7 Dư nợ đầu năm 1 320,695 320,695 291,849 256,835 215,311 169,371 116,963 62,073 Nợ gốc phải trả hàng năm 2 28,846 35,014 41,524 45,940 52,408 54,890 62,073 Lãi vay ph ải trả trong năm 3 33,994 30,936 27,225 22,823 17,953 12,398 6,580 Tổng mức trả nợ hàng năm 4 62,840 65,950 68,749 68,763 70,362 67,288 68,653 Dư nợ cuối năm 5 320,695 291,849 256,835 215,311 169,371 116,963 62,073 0 Lu ỹ kế nợ gốc phải trả h àng năm 6 28,846 63,860 105,384 151,324 203,732 258,622 320,695 Lu ỹ kế trả nợ lãi hàng năm 7 33,994 64,930 92,154 114,977 132,930 145,329 151,908 (Nguồn: Báo cáo đồng thẩm định của Ngân hàng No&PT Nông thôn Việt Nam và S ở giao dịch I Ngân hàng Đầu tư & Phát triểnViệt Nam)Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2 .2.4.2.2. Ý kiến trình Ban Lãnh Đạo Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam. Qua Báo cáo thẩm định chung giữa Ngân h àng Đầu tư & Phát triển Việt Nam và Ngân hàng No&PT Nông thôn Việt Nam về dự án xây dựng “Nh à máy sản xuất thép tấm lợp và sơn màu LILAMA công suất 80.000 tấn/năm”, qua đánh giá về tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của cơ quan chủ quản đầu tư và Doanh nghiệp vay vốn, cân đối khả năng vay trả của dự án và của toàn công ty, Sở giao dịch I Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam xét thấy cho vay dự án khả thi và có khả năng thu hồi được nợ vay. Sở giao dịch I trình Ban Lãnh Đạo xét duyệt cho Công ty lắp máy và xây dựng Hà Nội – Tổng Công ty lắp máy Việt Nam được vay vốn tín dụng dài hạn th ương m ại năm 2002 – 2004 với những nội dung sau: ...

Tài liệu được xem nhiều: