Tác động của sản xuất nông nghiệp và các công trình khai thác nước đến tài nguyên nước ngầm trên lưu vực sông Srepok
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 957.30 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết đánh giá ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất đến nguồn nước ngầm trên lưu vực, phân tích nguyên nhân và đề xuất hướng phát triển cho khu vực nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tác động của sản xuất nông nghiệp và các công trình khai thác nước đến tài nguyên nước ngầm trên lưu vực sông Srepok KHOA HC CÔNG NGH TÁC )NG CA SN XUAT NÔNG NGHIP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC N7C )-N TÀI NGUYÊN N7C NGBM TRÊN L7U V;C SÔNG SREPOK NguyQ NguyQn V9n TuWn TuWn1, Phm Phm Thanh Tú1, Ngô TuWn TuWn Tú2 TÓM TT TT Lu v Ac tính 262,62.106m3, tOng ?ng kho6ng 2 triu m /ngày..êm trong mùa khô. 3 V! tình hình s6n xuWt nông nghip trên lu v liu th>ng kê .Wt .ai tU 2005-2010 ca S Nông nghip và Phát triEn nông thôn tgnh N9k L9k và N9k Nông cho thWy t_ng din tích .Wt nông nghip n9m 2010 tgnh N9k L9k t9ng lên 48.657 ha còn ca N9k Nông li gi6m 6.285ha so vAi n9m 2005, tuy nhiên t_ng din tích .Wt nông nghip tính trên lu v lng các ngu-n lJ .ã gi6m tU 40 .In 60% và s> ngu-n lJ còn t-n ti thì lu lng cTng gi6m .i .áng kE, chg còn kho6ng 50% so vAi trAc .ây. Giai .on 2005 .In 2010, trên lu vi b khai thác nêu trên nIu tính cho toàn lu vi trên kho6ng cách vt giAi hn khai thác, song do các công trình khai vài km .ã có .In vài chDc ./p nhu ng9n dòng nh thác nAc dAi .Wt (các giIng khoan sâu) ch yIu su>i Ea Chu Kap, Ea Knir, Ea Dâng,... nên khi .ó t/p trung m/t .J tOng .>i dày vùng canh tác cà nAc ngLm .c khai thác tAi bBng giIng .ào, phê và vùng khai thác nAc mnh ( các .ô th), nên giIng khoan .c th Buôn Ma ThuJt, th xã Buôn H- .c. Do m th trWn trong lu v lng ngu-n xuWt lJ khoan giIng thiIu am hiEu v! .i!u kin .a chWt thy nAc dAi .Wt ít gRp hOn, nhng thGng có lu lng v9n trên .a bàn và các bin pháp ky thu/t, xC lý, lAn hOn. NRc bit có chùm .iEm lJ .t .In hàng cách ly các tLng ch?a nAc. Các giIng khoan .c chDc lít/giây nh chùm .iEm lJ 4 (PhAc An) .t tAi thi công t< do, cha th lng và chWt 3.2. Nguyên nhân gây suy gi6m gi6m tài nguyên nAc lng. dAi dAi .Wt - Nguyên nhân do gi6m din tích rUng: - Do cha có kI hoch khai thác hp lý ngu-n tài GLn .ây do giá cà phê t9ng nhanh, dân di c t< do tU nguyên nAc ngLm: các tgnh mi!n núi phía Bsc vào nhi!u, dn .In nn M?c .J khai thác nAc dAi .Wt t/p trung rWt lAn .>t, phá rUng làm nOng ry trên lu vi vAi tgnh N9k L9k, làm cho din tích rUng b suy trAc và mùa khô n9m 2013 khai thác kho6ng gi6m nghiêm trPng. Nây cTng là nguyên nhân làm 2.845.383 m3/ngày so vAi trF lng khai thác ti!m gi6m kh6 n9ng .i!u tiIt, kh6 n9ng tích giF nAc dAi n9ng là 5.980.224 m3/ngày, chiIm 47,58% và chiIm 44 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 KHOA HC CÔNG NGH .Wt ca các tLng ch?a nAc, làm gi6m trF lng nAc dAi s?c ép ca các hot .Jng phát triEn nông dAi .Wt trong lu vi hp lý tài nguyên nAc vùng Tây Nguyên. Báo cáo dày vùng canh tác cà phê và vùng khai thác nAc t_ng kIt KC.08.05, 2004. mnh ( các .ô th), nên nhFng vùng này thGng .ã 3. NguyQn V9n ChiEn (ch biên). Tây Nguyên - vt ngng khai thác cho phép. Vì v/y, cLn ph6i Các .i!u kin t< nhiên và tài nguyên thiên nhiên. tính toán quy hoch li din tích tr-ng cà phê vAi xu Nhà xuWt b6n Khoa hPc và ky thu/t. Hà NJi, 1985. thI ph6i gi6m dLn din tích canh tác. 4. NguyQn V9n ChiEn (ch biên). Các vùng t< Hin ti, lng nAc .ang kh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tác động của sản xuất nông nghiệp và các công trình khai thác nước đến tài nguyên nước ngầm trên lưu vực sông Srepok KHOA HC CÔNG NGH TÁC )NG CA SN XUAT NÔNG NGHIP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC N7C )-N TÀI NGUYÊN N7C NGBM TRÊN L7U V;C SÔNG SREPOK NguyQ NguyQn V9n TuWn TuWn1, Phm Phm Thanh Tú1, Ngô TuWn TuWn Tú2 TÓM TT TT Lu v Ac tính 262,62.106m3, tOng ?ng kho6ng 2 triu m /ngày..êm trong mùa khô. 3 V! tình hình s6n xuWt nông nghip trên lu v liu th>ng kê .Wt .ai tU 2005-2010 ca S Nông nghip và Phát triEn nông thôn tgnh N9k L9k và N9k Nông cho thWy t_ng din tích .Wt nông nghip n9m 2010 tgnh N9k L9k t9ng lên 48.657 ha còn ca N9k Nông li gi6m 6.285ha so vAi n9m 2005, tuy nhiên t_ng din tích .Wt nông nghip tính trên lu v lng các ngu-n lJ .ã gi6m tU 40 .In 60% và s> ngu-n lJ còn t-n ti thì lu lng cTng gi6m .i .áng kE, chg còn kho6ng 50% so vAi trAc .ây. Giai .on 2005 .In 2010, trên lu vi b khai thác nêu trên nIu tính cho toàn lu vi trên kho6ng cách vt giAi hn khai thác, song do các công trình khai vài km .ã có .In vài chDc ./p nhu ng9n dòng nh thác nAc dAi .Wt (các giIng khoan sâu) ch yIu su>i Ea Chu Kap, Ea Knir, Ea Dâng,... nên khi .ó t/p trung m/t .J tOng .>i dày vùng canh tác cà nAc ngLm .c khai thác tAi bBng giIng .ào, phê và vùng khai thác nAc mnh ( các .ô th), nên giIng khoan .c th Buôn Ma ThuJt, th xã Buôn H- .c. Do m th trWn trong lu v lng ngu-n xuWt lJ khoan giIng thiIu am hiEu v! .i!u kin .a chWt thy nAc dAi .Wt ít gRp hOn, nhng thGng có lu lng v9n trên .a bàn và các bin pháp ky thu/t, xC lý, lAn hOn. NRc bit có chùm .iEm lJ .t .In hàng cách ly các tLng ch?a nAc. Các giIng khoan .c chDc lít/giây nh chùm .iEm lJ 4 (PhAc An) .t tAi thi công t< do, cha th lng và chWt 3.2. Nguyên nhân gây suy gi6m gi6m tài nguyên nAc lng. dAi dAi .Wt - Nguyên nhân do gi6m din tích rUng: - Do cha có kI hoch khai thác hp lý ngu-n tài GLn .ây do giá cà phê t9ng nhanh, dân di c t< do tU nguyên nAc ngLm: các tgnh mi!n núi phía Bsc vào nhi!u, dn .In nn M?c .J khai thác nAc dAi .Wt t/p trung rWt lAn .>t, phá rUng làm nOng ry trên lu vi vAi tgnh N9k L9k, làm cho din tích rUng b suy trAc và mùa khô n9m 2013 khai thác kho6ng gi6m nghiêm trPng. Nây cTng là nguyên nhân làm 2.845.383 m3/ngày so vAi trF lng khai thác ti!m gi6m kh6 n9ng .i!u tiIt, kh6 n9ng tích giF nAc dAi n9ng là 5.980.224 m3/ngày, chiIm 47,58% và chiIm 44 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 KHOA HC CÔNG NGH .Wt ca các tLng ch?a nAc, làm gi6m trF lng nAc dAi s?c ép ca các hot .Jng phát triEn nông dAi .Wt trong lu vi hp lý tài nguyên nAc vùng Tây Nguyên. Báo cáo dày vùng canh tác cà phê và vùng khai thác nAc t_ng kIt KC.08.05, 2004. mnh ( các .ô th), nên nhFng vùng này thGng .ã 3. NguyQn V9n ChiEn (ch biên). Tây Nguyên - vt ngng khai thác cho phép. Vì v/y, cLn ph6i Các .i!u kin t< nhiên và tài nguyên thiên nhiên. tính toán quy hoch li din tích tr-ng cà phê vAi xu Nhà xuWt b6n Khoa hPc và ky thu/t. Hà NJi, 1985. thI ph6i gi6m dLn din tích canh tác. 4. NguyQn V9n ChiEn (ch biên). Các vùng t< Hin ti, lng nAc .ang kh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tác động của sản xuất nông nghiệp Sản xuất nông nghiệp Công trình khai thác nước Tài nguyên nước ngầm Lưu vực sông SrepokGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cơ sở lý thuyết cho bài toán tối ưu hóa động sử dụng phân bổ nước cho mục tiêu tưới và phát điện
7 trang 206 0 0 -
76 trang 122 3 0
-
Tiểu luận: Tính toán thiết kế mô hình Biogas
16 trang 113 0 0 -
Đề cương: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
7 trang 112 0 0 -
4 trang 87 0 0
-
Giáo trình Máy và thiết bị nông nghiệp: Tập I (Máy nông nghiệp) - Trần Đức Dũng (chủ biên)
195 trang 82 0 0 -
115 trang 64 0 0
-
56 trang 55 0 0
-
29 trang 53 0 0
-
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0