tài liệu biến đổi của động vật sau khi chết
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 351.02 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu về thủy sản giúp các bạn và người làm nông có thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy hải sản, giúp mọi người thành công trong việc nuôi trồng thủy sản.javascript:void(0)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tài liệu biến đổi của động vật sau khi chếtConnexions module: m30310 1 Các bi n đ i c a đ ng v t th y s n sau khi ch t∗ ThS. Phan Th Thanh Qu This work is produced by The Connexions Project and licensed under the Creative Commons Attribution License † Tóm t t n i dung CÁC BI N Đ I C A Đ NG V T TH Y S N SAU KHI CH T Cá t khi đánh đư c đ n khi ch t, trong cơ th c a nó b t đ u có hàng lo t s thay đ i v v t lý và hóah c. S bi n đ i c a cá sau khi ch t đư c mô t theo sơ đ : Figure 1 Hình 2.1.1 Các bi n đ i c m quanBi n đ i v c m quan là nh ng bi n đ i đư c nh n bi t nh các giác quan như bi u hi n bên ngoài, mùi,k t c u và v .1.1 Nh ng bi n đ i cá tươi nguyên li uTrong quá trình b o qu n, nh ng bi n đ i đ u tiên c a cá v c m quan liên quan đ n bi u hi n bên ngoàivà k t c u. V đ c trưng c a các loài cá thư ng th hi n rõ vài ngày đ u c a quá trình b o qu n b ngnư c đá. Bi n đ i nghiêm tr ng nh t là s b t đ u m nh m c a quá trình tê c ng. Ngay sau khi ch t, cơ th t cádu i hoàn toàn và k t c u m m m i, đàn h i thư ng ch kéo dài trong vài gi , sau đó cơ s co l i. Khi cơ trnên c ng, toàn b cơ th cá khó u n cong thì lúc này cá đang tr ng thái tê c ng. Tr ng thái này thư ngkéo dài trong m t ngày ho c kéo dài hơn, sau đó hi n tư ng tê c ng k t thúc. Khi k t thúc hi n tư ng têc ng, cơ du i ra và tr nên m m m i nhưng không còn đàn h i như tình tr ng trư c khi tê c ng. Th i gianc a quá trình tê c ng và quá trình m m hoá sau tê c ng thư ng khác nhau tuỳ theo loài cá và ch u nhhư ng c a các y u t như nhi t đ , phương pháp x lý cá, kích c và đi u ki n v t lý c a cá (B ng 2.1). ∗ Version 1.1: Jul 24, 2009 4:56 am GMT-5 † http://creativecommons.org/licenses/by/3.0/http://cnx.org/content/m30310/1.1/Connexions module: m30310 2 S nh hư ng c a nh t đ đ i v i hi n tư ng tê c ng cũng không gi ng nhau. Đ i v i cá tuy t, nhi tđ cao làm cho hi n tư ng tê c ng di n ra nhanh và r t m nh. Nên tránh đi u này vì l c tê c ng m nh cóth gây ra r n n t cơ th t, nghĩa là mô liên k t tr nên y u hơn và làm đ t gãy mi ng philê . B ng 2.1 S b t đ u và kho ng th i gian tê c ng m t s loài cá khác nhau Loài cá Đi u ki n Nhi t đ (0C) Th i gian k t khi Th i gian k t khi ch t đ n khi b t ch t đ n khi k t đ u tê c ng (gi ) thúc tê c ng (gi ) Cá tuy t (Gadus Bsc 0 2-8 20-65 morhua) Bsc 10-12 1 20-30 Bsc 30 0,5 1-2 Không b s c 0 14-15 72-96 Cá song Không b s c 2 2 18 (Epinephelus malabaricus) Cá rô phi xanh Bsc 0 1 - (Areochromis au- Không b s c 0 6 - reus) Cá rô phi nh Không b s c 0-2 2-9 26,5 (60g) (Tilapia mossambica) Cá tuy t đuôi dài Bsc 0 Connexions module: m30310 3 Cá bơn Nh t B n - 0 3 >72 (Paralichthys oli- vaceus) Cá bơn Nh t B n - 5 12 >72 (Paralichthys oli- - 10 6 72 vaceus) - 15 6 48 - 20 6 24 Cá chép (Cyprinus - 0 8 - carpio) - 10 60 - - 20 16 - Bsc 0 1 - Không b s c 0 6 - Table 1 Ngu n:Hwang, 1991; Iwamoto, 1987; Korhonen, 1990; Nakayama, 1992; Nazir và Magar, 1963; Partmann,1965; Pawar và Magar, 1965; Stroud, 1969; Trucco, 1982. Nói chung, ngư i ta th a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tài liệu biến đổi của động vật sau khi chếtConnexions module: m30310 1 Các bi n đ i c a đ ng v t th y s n sau khi ch t∗ ThS. Phan Th Thanh Qu This work is produced by The Connexions Project and licensed under the Creative Commons Attribution License † Tóm t t n i dung CÁC BI N Đ I C A Đ NG V T TH Y S N SAU KHI CH T Cá t khi đánh đư c đ n khi ch t, trong cơ th c a nó b t đ u có hàng lo t s thay đ i v v t lý và hóah c. S bi n đ i c a cá sau khi ch t đư c mô t theo sơ đ : Figure 1 Hình 2.1.1 Các bi n đ i c m quanBi n đ i v c m quan là nh ng bi n đ i đư c nh n bi t nh các giác quan như bi u hi n bên ngoài, mùi,k t c u và v .1.1 Nh ng bi n đ i cá tươi nguyên li uTrong quá trình b o qu n, nh ng bi n đ i đ u tiên c a cá v c m quan liên quan đ n bi u hi n bên ngoàivà k t c u. V đ c trưng c a các loài cá thư ng th hi n rõ vài ngày đ u c a quá trình b o qu n b ngnư c đá. Bi n đ i nghiêm tr ng nh t là s b t đ u m nh m c a quá trình tê c ng. Ngay sau khi ch t, cơ th t cádu i hoàn toàn và k t c u m m m i, đàn h i thư ng ch kéo dài trong vài gi , sau đó cơ s co l i. Khi cơ trnên c ng, toàn b cơ th cá khó u n cong thì lúc này cá đang tr ng thái tê c ng. Tr ng thái này thư ngkéo dài trong m t ngày ho c kéo dài hơn, sau đó hi n tư ng tê c ng k t thúc. Khi k t thúc hi n tư ng têc ng, cơ du i ra và tr nên m m m i nhưng không còn đàn h i như tình tr ng trư c khi tê c ng. Th i gianc a quá trình tê c ng và quá trình m m hoá sau tê c ng thư ng khác nhau tuỳ theo loài cá và ch u nhhư ng c a các y u t như nhi t đ , phương pháp x lý cá, kích c và đi u ki n v t lý c a cá (B ng 2.1). ∗ Version 1.1: Jul 24, 2009 4:56 am GMT-5 † http://creativecommons.org/licenses/by/3.0/http://cnx.org/content/m30310/1.1/Connexions module: m30310 2 S nh hư ng c a nh t đ đ i v i hi n tư ng tê c ng cũng không gi ng nhau. Đ i v i cá tuy t, nhi tđ cao làm cho hi n tư ng tê c ng di n ra nhanh và r t m nh. Nên tránh đi u này vì l c tê c ng m nh cóth gây ra r n n t cơ th t, nghĩa là mô liên k t tr nên y u hơn và làm đ t gãy mi ng philê . B ng 2.1 S b t đ u và kho ng th i gian tê c ng m t s loài cá khác nhau Loài cá Đi u ki n Nhi t đ (0C) Th i gian k t khi Th i gian k t khi ch t đ n khi b t ch t đ n khi k t đ u tê c ng (gi ) thúc tê c ng (gi ) Cá tuy t (Gadus Bsc 0 2-8 20-65 morhua) Bsc 10-12 1 20-30 Bsc 30 0,5 1-2 Không b s c 0 14-15 72-96 Cá song Không b s c 2 2 18 (Epinephelus malabaricus) Cá rô phi xanh Bsc 0 1 - (Areochromis au- Không b s c 0 6 - reus) Cá rô phi nh Không b s c 0-2 2-9 26,5 (60g) (Tilapia mossambica) Cá tuy t đuôi dài Bsc 0 Connexions module: m30310 3 Cá bơn Nh t B n - 0 3 >72 (Paralichthys oli- vaceus) Cá bơn Nh t B n - 5 12 >72 (Paralichthys oli- - 10 6 72 vaceus) - 15 6 48 - 20 6 24 Cá chép (Cyprinus - 0 8 - carpio) - 10 60 - - 20 16 - Bsc 0 1 - Không b s c 0 6 - Table 1 Ngu n:Hwang, 1991; Iwamoto, 1987; Korhonen, 1990; Nakayama, 1992; Nazir và Magar, 1963; Partmann,1965; Pawar và Magar, 1965; Stroud, 1969; Trucco, 1982. Nói chung, ngư i ta th a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh nghiệm nuôi thủy sản tài liệu nuôi thủy sản hướng dẫn nuôi thủy sản thức ăn thủy sản khai thác thủy sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT
26 trang 333 0 0 -
5 trang 293 0 0
-
2 trang 179 0 0
-
Triển khai chương trình phát triển bền vững quốc gia trong ngành thủy sản
7 trang 177 0 0 -
191 trang 76 0 0
-
Báo cáo thực tập khai thác thủy sản 1 nghề khai thác: Mành chụp
31 trang 65 0 0 -
11 trang 43 0 0
-
Phát triển ngành khai thác thủy sản tỉnh Quảng Trị
13 trang 41 0 0 -
Những điều cần chú ý dành cho ngư dân đánh bắt xa bờ: Phần 2
115 trang 41 0 0 -
Ebook Những mẹo lạ chữa bệnh hay: Phần 2
26 trang 39 0 0