Tài liệu gồm có 5 chương với những nội dung chính như sau: Nghề trồng bông trên thế giới và Việt Nam, tình hình chọn tạo và sử dụng giống bông tại Việt Nam, kỹ thuật canh tác bông, sâu bệnh hại bông, quy trình kỹ thuật canh tác của một số giống bông đang trồng. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu dạy nghề: Kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch bông - KS. Trần Đức Hảo BÔCÔNGTH ̣ ƯƠNG TÂPĐOÀNDÊTMAYVIÊTNAM ̣ ̣ ̣ * VIỆNNGHIÊNCỨUBÔNG&PHÁTTRIỂNNÔNGNGHIỆPNHAHỐ TÀILIỆUDAYNGHÊ ̣ ̀ KYTHUÂTTRÔNG,CHĂMSOC ̃ ̣ ̀ ́ VATHUHOACHBÔNG ̀ ̣ Ngươibiênsoan:KSTrânĐ ̀ ̣ ̀ ứcHao ̉ NinhThuận2011 CHƯƠNG1.NGHÊTRÔNGBÔNGTRÊNTHÊGI ̀ ̀ ́ ỚI VAVIÊTNAM ̀ ̣1.1.Nghêtrôngbôngtrênthêgi ̀ ̀ ́ ới ̀ ̣ ́ ớn.Sanphâm Bông(Gossypiumsp.)laloaicâytrôngchonăngsuâtkinhtêl ̀ ́ ̉ ̉ ̉cuacâybôngv ưalanguyênliêuchuyêucuanganhDêt–May,v ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ưalanguyênliêu ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ưcôngnghiêpnhe,côngnghiêphoaquantrongcuanhiêunganhcôngnghiêpkhacnh ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣chât…Dovây,câybôngđ ́ ượctrông ̀ ở hơn80quốcgia,vớidiệntíchhàngnăm khoảng3334triệuhavàsảnlượngđạtkhoảng2025triệutấnbôngxơ,cógiátrịtrên20tỷUSD.Câybôngchuyêuđ ̉ ́ ượctrôngtâptrung ̀ ̣ ởcacn ́ ươcchâuAvachâu ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ượng,châuMychiêmMy,trongđochâuAchiêm61%diêntichvađat63%sanl ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ượngbôngthêgi24%diêntichvađat25%sanl ́ ới. ́ ươccodiêntichbôngđ Cacn ́ ́ ̣ ́ ứnghangđâuthêgi ̀ ̀ ́ ớilaÂnĐô,My,Trung ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̣Quôc,Uzbekistan,Pakistan,Brazil,Argentina,ThôNhiKy,…Năngsuâtbônghat ̀ ̀ ́ ớila16,19ta/ha.Cacntrungbinhtrêntoanthêgi ̀ ̣ ́ ươcconăngsuâtbôngcaolaIsrael ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣(40–50ta/ha),Uc(29–38ta/ha),TâyBanNha(30–36ta/ha),Syria(29–35ta ̣́/ha),HyLap(22–29ta/ha),TrungQuôc(24–27ta/ha),Uzbekistan(22–27ta/ha), ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣AiCâp(21–25ta/ha)vaMy(18–20ta/ha). ̀ ̃ Trong10nămtrởlạiđâybìnhquânnăngsuấtvàgiábôngxơcótăngnhưngvớitốcđộ chậmsovớixuhướngtăngngàycàngnhanhcủachíphísảnxuấtdotănggiávậttưđầuvào,chiphílaođộngvàmộtsốchiphíthiếtbịbổsungvàphụtrợkhác. Hiệntại,chiphísảnxuấttrungbìnhkhoảng5002500USD/hatùythuộcvàođiềukiệnsảnxuấtvàmứcnăngsuấtđạtđược(ICAC,2008).Từđó,thunhập củangườitrồnggiảmvàkhả năngcạnhtranhcủacâybôngsovớicáccâytrồng 2khácthấp. Bảng1.TìnhhìnhsảnxuấtbôngcủaThếgiới Năngsuấtbông Sảnlượngbông Sảnlượngbôngxơ Năm Diệntích(ha) hạt(ta/ha) ̣ hạt(tấn) (tấn) 1961 31.857.883 8,58 27.343.803 9.461.084 1962 32.177.124 9,09 29.253.188 10.214.767 1963 33.001.179 9,79 32.306.425 11.234.035 1964 33.681.776 9,99 33.656.757 11.730.610 1965 33.699.120 10,58 35.663.641 12.433.163 1966 31.529.967 10,66 33.624.329 11.629.122 1967 32.719.697 10,06 32.915.847 11.315.295 1968 33.114.197 10,77 35.678.502 12.287.730 1969 34.002.507 10,10 34.324.005 11.843.495 1970 34.149.528 10,38 35.443.518 12.045.372 1971 34.874.043 10,61 37.013.388 12.790.555 1972 35.529.533 10,92 38.803.536 13.413.730 1973 34.969.988 11,60 40.549.462 13.989.857 1974 34.904.334 11,82 41.245.475 13.985.104 1975 32.492.229 11,08 36.007.550 12.387.593 1976 31.844.570 11,00 35.038.715 11.966.689 1977 35.369.512 11,53 40.779.863 13.957.111 1978 35.434.971 10,93 38.729.247 13.237.829 1979 34.301.351 12,21 41.867.618 13.918.964 1980 34.327.779 12,01 ...