Tài liệu dạy thêm Hóa học 10
Số trang: 135
Loại file: doc
Dung lượng: 2.54 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tài liệu Tài liệu dạy thêm Hóa học 10. Tài liệu gửi đến các bạn kiến thức về lí thuyết cũng như bài tập Hóa học 10. Để nắm vững hơn về nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu dạy thêm Hóa học 10 Vấnđề1:CẤUTẠONGUYÊNTỬ CHỦĐỀ1 Xácđịnhkhốilượngnguyêntử. Cácbàitoánvềđộrỗngcủanguyêntử,củavậtchấtvàtỉkhốihạtnhânnguyêntử khibiếtkíchthướcnguyêntử,hạtnhânvàsốkhối.ALỜIDẶN: Nguyêntửđượccấutạobởi3hạtcơbản:e,p,n. Khốilượnghạtelà:9,1094.1028(g)hay0,55.103u Khốilượnghạtplà:1,6726.1024(g)hay1u Khốilượnghạtnlà:1,6748.1024(g)hay1u Khốilượngnguyêntử: m NT me mn mn .Dokhốilượngcủacachạterấtnhỏ,nêncoikhốilượngnguyêntử m NT mn mn . mKhốilượngriêngcủamộtchất: D . V 4 3 Thểtíchkhốicầu: V r ;rlàbánkínhcủakhốicầu. 3 m D LiênhệgiữaDváVtacócôngthức: 4 .3,14.r 3 3BBÀITẬPMINHHỌA:Bài1:Hãytínhkhốilượngnguyêntửcacbon.Biếtcacboncó6e,6p,6n. Giải: mC 6.1,6726.10 27 6.1,6748.10 27 20,1.10 27 KgBài2:Ở200CDAu=19,32g/cm3.GiảthiếttrongtinhthểcácnguyêntửAulànhữnghìnhcầuchiếm75%thểtíchtinhthể.BiếtkhốilượngnguyêntửcủaAulà196,97.TínhbánkínhnguyêntửcủaAu? 196,97 Giải:Thểtíchcủa1molAu: V Au 10,195 cm 3 19,32 75 1Thềtíchcủa1nguyêntửAu: 10,195. . 12,7.10 24 cm 3 100 6,023.10 23 24 3V 3.12,7.10BánkínhcủaAu: r 3 3 1,44.10 8 cm 4. 4.3,14C–BÀITẬPTỰLUYỆN. *BÀITẬPTỰLUẬN: 1) a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các b)Tínhtỉsốkhốilượngnguyêntửsovớikhối nguyêntửsau: lượnghạtnhân? NguyêntửNa(11e,11p,12n). c)Từđócóthểcoikhốilượngnguyêntửthực NguyêntửAl(13e,13p,14n). tếbằngkhốilượnghạtnhânđượckhông? 2) Chobiết1nguyêntửMgcó12e,12p,12n. 1 a)Tínhkhốilượng1nguyêntửMg? 2.1015m.Nếutagiảthiếtxếpđầynơtronvào b)1(mol)nguyêntửMgnặng24,305(g). mộtkhốihìnhlậpphươngmỗichiều1cm,TínhsốnguyêntửMgcótrong1(mol)Mg? khoảngtrốnggiữacácquảcầuchiếm26%3) Tínhkhốilượngcủa: thểtíchkhônggianhìnhlậpphương.Tính a)2,5.1024nguyêntửNa khốilượngcủakhốilậpphươngchứanơtron b)1025nguyêntửBr đó4)ChobiếtKLmolnguyêntửcủamộtloại 8)Biếtrằngtỷkhốicủakimloại(Pt)bằngđồngvịFelà8,96.1023gam,Z=26;xácđịnh 21,45g/cm3,nguyêntửkhốibằng195;củasốkhối,sốn,nguyêntửkhốicủaloạiđồng Aulầnlượtbằng19,5cm3và197.Hãysovịtrên. sánhsốnguyêntửkimloạichứatrong1cm35)ChobiếtmộtloạinguyêntửFecó:26p, mỗikimloạitrên.30n,26e 9)CoinguyêntửFlo(A=19;Z=9)làmộta.Trong56gamFechứabaonhiêuhạtp,n, hìnhcầucóđườngkínhlà1010mvàhạtnhâne? cũnglàmộthìnhcầucóđườngkính1014mb.Trong1kgFecóbaonhiêu(e) a.Tínhkhốilượng1nguyêntửFc.CóbaonhiêukgFechứa1kg(e) b.Tínhkhốilượngriêngcủahạtnhânnguyên6)Xácđịnhsốkhối,sốhiệucủa2loại tửFnguyêntửsau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu dạy thêm Hóa học 10 Vấnđề1:CẤUTẠONGUYÊNTỬ CHỦĐỀ1 Xácđịnhkhốilượngnguyêntử. Cácbàitoánvềđộrỗngcủanguyêntử,củavậtchấtvàtỉkhốihạtnhânnguyêntử khibiếtkíchthướcnguyêntử,hạtnhânvàsốkhối.ALỜIDẶN: Nguyêntửđượccấutạobởi3hạtcơbản:e,p,n. Khốilượnghạtelà:9,1094.1028(g)hay0,55.103u Khốilượnghạtplà:1,6726.1024(g)hay1u Khốilượnghạtnlà:1,6748.1024(g)hay1u Khốilượngnguyêntử: m NT me mn mn .Dokhốilượngcủacachạterấtnhỏ,nêncoikhốilượngnguyêntử m NT mn mn . mKhốilượngriêngcủamộtchất: D . V 4 3 Thểtíchkhốicầu: V r ;rlàbánkínhcủakhốicầu. 3 m D LiênhệgiữaDváVtacócôngthức: 4 .3,14.r 3 3BBÀITẬPMINHHỌA:Bài1:Hãytínhkhốilượngnguyêntửcacbon.Biếtcacboncó6e,6p,6n. Giải: mC 6.1,6726.10 27 6.1,6748.10 27 20,1.10 27 KgBài2:Ở200CDAu=19,32g/cm3.GiảthiếttrongtinhthểcácnguyêntửAulànhữnghìnhcầuchiếm75%thểtíchtinhthể.BiếtkhốilượngnguyêntửcủaAulà196,97.TínhbánkínhnguyêntửcủaAu? 196,97 Giải:Thểtíchcủa1molAu: V Au 10,195 cm 3 19,32 75 1Thềtíchcủa1nguyêntửAu: 10,195. . 12,7.10 24 cm 3 100 6,023.10 23 24 3V 3.12,7.10BánkínhcủaAu: r 3 3 1,44.10 8 cm 4. 4.3,14C–BÀITẬPTỰLUYỆN. *BÀITẬPTỰLUẬN: 1) a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các b)Tínhtỉsốkhốilượngnguyêntửsovớikhối nguyêntửsau: lượnghạtnhân? NguyêntửNa(11e,11p,12n). c)Từđócóthểcoikhốilượngnguyêntửthực NguyêntửAl(13e,13p,14n). tếbằngkhốilượnghạtnhânđượckhông? 2) Chobiết1nguyêntửMgcó12e,12p,12n. 1 a)Tínhkhốilượng1nguyêntửMg? 2.1015m.Nếutagiảthiếtxếpđầynơtronvào b)1(mol)nguyêntửMgnặng24,305(g). mộtkhốihìnhlậpphươngmỗichiều1cm,TínhsốnguyêntửMgcótrong1(mol)Mg? khoảngtrốnggiữacácquảcầuchiếm26%3) Tínhkhốilượngcủa: thểtíchkhônggianhìnhlậpphương.Tính a)2,5.1024nguyêntửNa khốilượngcủakhốilậpphươngchứanơtron b)1025nguyêntửBr đó4)ChobiếtKLmolnguyêntửcủamộtloại 8)Biếtrằngtỷkhốicủakimloại(Pt)bằngđồngvịFelà8,96.1023gam,Z=26;xácđịnh 21,45g/cm3,nguyêntửkhốibằng195;củasốkhối,sốn,nguyêntửkhốicủaloạiđồng Aulầnlượtbằng19,5cm3và197.Hãysovịtrên. sánhsốnguyêntửkimloạichứatrong1cm35)ChobiếtmộtloạinguyêntửFecó:26p, mỗikimloạitrên.30n,26e 9)CoinguyêntửFlo(A=19;Z=9)làmộta.Trong56gamFechứabaonhiêuhạtp,n, hìnhcầucóđườngkínhlà1010mvàhạtnhâne? cũnglàmộthìnhcầucóđườngkính1014mb.Trong1kgFecóbaonhiêu(e) a.Tínhkhốilượng1nguyêntửFc.CóbaonhiêukgFechứa1kg(e) b.Tínhkhốilượngriêngcủahạtnhânnguyên6)Xácđịnhsốkhối,sốhiệucủa2loại tửFnguyêntửsau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu dạy thêm Hóa học 10 Dạy thêm Hóa học 10 Kiến thức dạy thêm Hóa học 10 Ôn tập Hóa học 10 Bài tập Hóa học 10Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 58 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh
13 trang 33 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 2: Ôn tập đầu năm
4 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 29 0 0 -
Hệ thống bài tập Hóa học 10 có đáp án
75 trang 28 0 0 -
Ôn tập và đề kiểm tra hóa học 10: phần 1
74 trang 21 0 0 -
Tổng hợp 17 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10
62 trang 20 0 0 -
139 trang 20 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
4 trang 20 0 0 -
44 câu trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh lớp 10
6 trang 20 0 0