Tài liệu Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.79 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. TỪ VỰNG1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.みにくい : Xấu ハンサム(な): đẹp trai きれい(な): (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずか(な): yên tĩnh にぎやか(な): nhộn nhịp ゆうめい(な): nổi tiếng しんせつ(な): tử tế げんき(な): khỏe ひまな(な): rảnh rỗi いそがしい(な): bận rộn べんり(な): tiện lợi すてき(な): tuyệt vời おおきい: to lớn ちいさい: nhỏ15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38.あたらしい : mới ふるい: cũ いい: tốt わるい: xấu あつい: (trà) nóng つめたい: (nước đá) lạnh あつい: (trời) nóng さむい:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Bài 8I. TỪ VỰNG みにくい : Xấu 1. ハンサム(な): đẹp trai 2. きれい(な): (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch 3. しずか(な): yên tĩnh 4. にぎやか(な): nhộn nhịp 5. ゆうめい(な): nổi tiếng 6. しんせつ(な): tử tế 7. げんき(な): khỏe 8. ひまな(な): rảnh rỗi 9. いそがしい(な): bận rộn 10. べんり(な): tiện lợi 11. すてき(な): tuyệt vời 12. おおきい: to lớn 13. ちいさい: nhỏ 14. あたらしい : mới15. ふるい: cũ16. いい: tốt17. わるい: xấu18. あつい: (trà) nóng19. つめたい: (nước đá) lạnh20. あつい: (trời) nóng21. さむい: (trời) lạnh22. むずかしい: (bài tập) khó23. やさしい: (bài tập) dễ24. きびしい : nghiêm khắc25. やさしい: dịu dàng, hiền từ26. たかい: đắt27. やすい: rẻ28. ひくい: thấp29. たかい: cao30. おもしろい : thú vị31. つまらない : chán32. おいしい: ngon33. まずい : dở34. たのしい: vui vẻ35. しろい : trắng36. くろい: đen37. あかい: đỏ38. あおい: xanh39. さくら : hoa anh đào40. やま: núi41. まち : thành phố42. たべもの : thức ăn43. ところ : chỗ44. りょう : ký túc xá45. べんきょう : học tập ( danh từ )46. せいかつ: cuộc sống47. (お)しごと : công việc48. どう : như thế nào49. どんな~: ~nào50. どれ : cái nào51. とても: rất52. あまり~ません(くない) : không~lắm53. そして : và54. ~が、~ : ~nhưng~55. おげんきですか: có khỏe không ?56. そうですね : ừ nhỉ57. ふじさん : Núi Phú Sĩ58. びわこ : hồ Biwa59. シャンハイ : Thượng Hải60. しちにんのさむらい: bảy người võ sĩ đạo (tên phim)61. きんかくじ: tên chùa62. なれます : quen 63. にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa 64.? もう いっぱいいかがですか: Thêm một ly nữa nhé 65. いいえ、けっこうです : thôi, đ ủ rồi 66. そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về 67. また いらっしゃってください : lần sau lại đến chơi nhé. 68.II - NGỮ PHÁP1 . TÍNH TỪTrong Tiếng Nhật có hai loại tính từ :+いけいようし : tính từ い hay còn gọi là: Hình dung từ+なけいようし : tính từ な Hay còn gọi là: Hình dung động từa , Câu khẳng định は A(な)/Aい です。S•さくらは きれいです。•にほんごは むずかしいです。*とても:luôn đứng trước tính từ trong câu khẳng định có nghĩa là : Rất…..•かれは とてもゆうめいです。•このにほんごのじしょは とてもべんりです。b, Câu phủ định は A (な)じゃありません。/A (い) くないです。Sれい:•きょうは あつくないです。•あした わたしは ひまじゃありません。*あまり luôn đứng trước tính từ trong câu phủ định có nghĩa là : không …..lắm•このパンは あまりおいしくないです。•そのはなは あまりきれいじゃありません。C , Câu nghi vấn.Sは Aですか。...はい、A です。...いいえ、 A (な)じゃありません 。 A (い) くないです。れい:•そのシャツは あたらしいですか。...いいえ、あたらしくないです。•あした ひまですか。...はい、ひまです。d, Câu hỏi có từ để hỏi.Sは どうですか。 S như thế nào?...Aです。れい:•いまのしごとは どうですか。 ...おもしろいです。•いま ハノイは どうですか。...とてもあついです。•日本ごは どうですか。2.Aな NAいN(A đứng trước bổ nghĩa cho N)れい:•Hoおじさんは とてもゆうめいな ひとです。•これは ふるいくるまです。•きれいなしゃしんを とりました。•Hoaさんは しんせつなひとですか。...はい、しんせつなひとです。Câu hỏi có từ để hỏi:Sは どんなNですか。S là một N như thế nào?... A な Nです。... A い N です。れい:•かれは どんなひとですか。...しんせつなひとです。•Hondaは どんな会社ですか。...いい会社です。3.a , S1が、S2。 S1 nhưng S2 ( S1 và S2 mang 2 nghĩa đối lập nhau)•このレストランはおいしいですが、たかいです。•わたしのじしょはふるいですが、とてもべんりです。b、S1。そして S2。 S1 và(hơn nữa lại) S2•ベトナムのたべものは とてもおいしいです。そして やすいです。•かのじょは やさしいです。そして とてもきれいです。4 . Sは どれですか。 S là cái nào?Từ để hỏi Dore: cái nàoれい:•あなたのあたらしいくるまは どれですか。...あの くろいくるまです。•しゃちょうのつくえは どれですか。...そのおおきいつくえです。 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Bài 8I. TỪ VỰNG みにくい : Xấu 1. ハンサム(な): đẹp trai 2. きれい(な): (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch 3. しずか(な): yên tĩnh 4. にぎやか(な): nhộn nhịp 5. ゆうめい(な): nổi tiếng 6. しんせつ(な): tử tế 7. げんき(な): khỏe 8. ひまな(な): rảnh rỗi 9. いそがしい(な): bận rộn 10. べんり(な): tiện lợi 11. すてき(な): tuyệt vời 12. おおきい: to lớn 13. ちいさい: nhỏ 14. あたらしい : mới15. ふるい: cũ16. いい: tốt17. わるい: xấu18. あつい: (trà) nóng19. つめたい: (nước đá) lạnh20. あつい: (trời) nóng21. さむい: (trời) lạnh22. むずかしい: (bài tập) khó23. やさしい: (bài tập) dễ24. きびしい : nghiêm khắc25. やさしい: dịu dàng, hiền từ26. たかい: đắt27. やすい: rẻ28. ひくい: thấp29. たかい: cao30. おもしろい : thú vị31. つまらない : chán32. おいしい: ngon33. まずい : dở34. たのしい: vui vẻ35. しろい : trắng36. くろい: đen37. あかい: đỏ38. あおい: xanh39. さくら : hoa anh đào40. やま: núi41. まち : thành phố42. たべもの : thức ăn43. ところ : chỗ44. りょう : ký túc xá45. べんきょう : học tập ( danh từ )46. せいかつ: cuộc sống47. (お)しごと : công việc48. どう : như thế nào49. どんな~: ~nào50. どれ : cái nào51. とても: rất52. あまり~ません(くない) : không~lắm53. そして : và54. ~が、~ : ~nhưng~55. おげんきですか: có khỏe không ?56. そうですね : ừ nhỉ57. ふじさん : Núi Phú Sĩ58. びわこ : hồ Biwa59. シャンハイ : Thượng Hải60. しちにんのさむらい: bảy người võ sĩ đạo (tên phim)61. きんかくじ: tên chùa62. なれます : quen 63. にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa 64.? もう いっぱいいかがですか: Thêm một ly nữa nhé 65. いいえ、けっこうです : thôi, đ ủ rồi 66. そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về 67. また いらっしゃってください : lần sau lại đến chơi nhé. 68.II - NGỮ PHÁP1 . TÍNH TỪTrong Tiếng Nhật có hai loại tính từ :+いけいようし : tính từ い hay còn gọi là: Hình dung từ+なけいようし : tính từ な Hay còn gọi là: Hình dung động từa , Câu khẳng định は A(な)/Aい です。S•さくらは きれいです。•にほんごは むずかしいです。*とても:luôn đứng trước tính từ trong câu khẳng định có nghĩa là : Rất…..•かれは とてもゆうめいです。•このにほんごのじしょは とてもべんりです。b, Câu phủ định は A (な)じゃありません。/A (い) くないです。Sれい:•きょうは あつくないです。•あした わたしは ひまじゃありません。*あまり luôn đứng trước tính từ trong câu phủ định có nghĩa là : không …..lắm•このパンは あまりおいしくないです。•そのはなは あまりきれいじゃありません。C , Câu nghi vấn.Sは Aですか。...はい、A です。...いいえ、 A (な)じゃありません 。 A (い) くないです。れい:•そのシャツは あたらしいですか。...いいえ、あたらしくないです。•あした ひまですか。...はい、ひまです。d, Câu hỏi có từ để hỏi.Sは どうですか。 S như thế nào?...Aです。れい:•いまのしごとは どうですか。 ...おもしろいです。•いま ハノイは どうですか。...とてもあついです。•日本ごは どうですか。2.Aな NAいN(A đứng trước bổ nghĩa cho N)れい:•Hoおじさんは とてもゆうめいな ひとです。•これは ふるいくるまです。•きれいなしゃしんを とりました。•Hoaさんは しんせつなひとですか。...はい、しんせつなひとです。Câu hỏi có từ để hỏi:Sは どんなNですか。S là một N như thế nào?... A な Nです。... A い N です。れい:•かれは どんなひとですか。...しんせつなひとです。•Hondaは どんな会社ですか。...いい会社です。3.a , S1が、S2。 S1 nhưng S2 ( S1 và S2 mang 2 nghĩa đối lập nhau)•このレストランはおいしいですが、たかいです。•わたしのじしょはふるいですが、とてもべんりです。b、S1。そして S2。 S1 và(hơn nữa lại) S2•ベトナムのたべものは とてもおいしいです。そして やすいです。•かのじょは やさしいです。そして とてもきれいです。4 . Sは どれですか。 S là cái nào?Từ để hỏi Dore: cái nàoれい:•あなたのあたらしいくるまは どれですか。...あの くろいくるまです。•しゃちょうのつくえは どれですか。...そのおおきいつくえです。 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình tiếng nhật tài liệu tiếng nhật ngữ pháp tiếng nhật văn phạm tiếng nhật giải thích ngữ pháp tiếng nhậtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Trung cấp Temabetsu chuukyuu kara manabu nihongo: Phần 2
32 trang 191 0 0 -
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
2 trang 189 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 189 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 173 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 171 0 0 -
175 trang 169 0 0
-
giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 4
14 trang 165 0 0 -
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 143 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 139 0 0 -
Giáo trình Namachuukei chuujoukyuu phần Trung cao cấp: Phần 1
38 trang 133 0 0