Tài liệu Giáo trình Matlab
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 546.90 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình Matlab gồm 8 chương có nội dung trình bày về: Matlab cơ bản, đại số tuyến tính, giao diện đồ hoạ gui, simulink, symbolic math toolboxes, matlab và điều khiển tự động, power system blockset, phương trình vi phân đạo hàm riêng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Giáo trình Matlab CHƯƠNG1:MATLABCƠBẢN §1.KHỞIĐỘNGMATLAB1.KhởiđộngMATLAB:MATLAB(Matrixlaboratory)làphầnmềmdùngđểgiải một loạt các bài toán kĩ thuật, đặc biệt là các bài toán liên quan đến matrận. MATLAB cung cấp các toolboxes, tức các hàm mở rộng môi trườngMATLABđểgiảiquyếtcácvấnđềđặcbiệtnhưxửlítínhiệusố,hệthốngđiềukhiển,mạngneuron,fuzzylogic,môphỏngv.v. ĐểkhởiđộngMATLABtanhấnđúpvàoiconcủanótrênmànhình.2.Đánhlệnhtrongcửasổlệnh:Khitađánhlệnhvàocửasổlệnh,nósẽđượcthihànhngayvàkếtquảhiệnlênmànhình.Nếutakhôngmuốnchokếtquảhiệnlênmànhìnhthìsaulệnhtađặtthêmdấu“;”.Nếulệnhquádài,khôngvừa một dòng dòng có thể đánh lệnh trên nhiều dòng và cuối mỗi dòng đặtthêmdấu...rồixuốngdòng.Khisoạnthảolệnhtacóthểdùngcácphímtắt: ↑ Ctrl‐P gọilạilệnhtrướcđó ↓ Ctrl‐N gọilệnhsau ← Ctrl‐B lùilạimộtkítự → Ctrl‐F tiếnlênmộtkítự Ctrl‐→ Ctrl‐R sangphảimộttừ Ctrl‐← Crtl‐L sangphảimộttừ home Ctrl‐A vềđầudòng end Ctrl‐E vềcuốidòng esc Ctrl‐U xoádòng del Ctrl‐D xoákítựtạichỗconnháyđứng backspace Ctrl‐H xoákítựtrướcchỗconnháyđứng3.Setpath:KhichạycácchươngtrìnhMATLABởcácthưmụckhácthưmụchiệnhiệnhànhtaphảiđổithưmụcbằnglệnhFile|SetPath...4. Help và Demo: Phần nay giúp chúng ta hiểu biết các hàm, các lệnh củaMATLABvàchạythửcácchươngtrìnhdemo §2.CÁCMATRẬN1. Các toán tử: MATLAB không đòi hỏi phải khai báo biến trước khi dùng.MATLABphânbiệtchữhoavàchữthường. 1Cácphéptoán: +,‐,*,/,(chiatrái),^(mũ),‘(chuyểnvịhaysốphứcliênhiệp). x=2+3 a=5 b=2 a/b aCáctoántửquanhệ: =,==,~=Cáctoántửlogic: &,|(or),~(not)Cáchằng: pi 3.14159265 i sốảo j tươngtựi eps saisố2‐52 realmin sốthựcnhỏnhất2‐1022 realmax sốthựclớnnhất21023 inf vôcùnglớn NaN Notanumber2.Cácmatrận: a. Nhập ma trận: Ma trận là một mảng các số liệu có m hàng và n cột.Trườnghợpmatrậnchỉcómộtphầntử(matrận1‐1)tacómộtsố.Matrậnchỉcómộtcộtđượcgọilàmộtvectơ.TacóthểnhậpmatrậnvàoMATLABbằngnhiềucách: •nhậpmộtdanhsáchcácphầntửtừbànphím •nạpmatrậntừfilesốliệu •tạomatrậnnhờcáchàmcósẵntrongMATLAB •tạomatrậnnhờhàmtựtạoKhinhậpmatrậntừbànphímtaphảituântheocácquyđịnhsau: •ngăncáchcácphầntửcủamatrậnbằngdấu“,”haydấutrống •dùngdấu“;”đểkếtthúcmộthàng •baocácphầntửcủamatrậnbằngcặpdấungoặcvuông[]Vídụ:Tanhậpmộtmatrận A=[163213;510118;96712;415141]Bâygiờtađánhlệnh: 2 sum(A) ans= 34343434nghĩalànóđãlấytổngcáccộtvìMATLABđượcviếtđểlàviệcvớicáccột.KhitakhôngchỉbiếnchứakếtquảthìMATLABdùngbiếnmặcđịnhlàans,viếttắtcủaanswer. Muốn lấy tổng của các hàng ta cần chuyển vị ma trận bằng cách đánhvàolệnh: A’ ans= 16594 310615 211714 138121vàđâylàchuyểnvịcủamatrậnA. Matrậna=[]làmatrậnrỗng b.Chỉsố:PhầntửởhàngicộtjcủamatrậncókíhiệulàA(i,j).Tuynhiênta cũng có thể tham chiếu tới phần tử của mảng nhờ một chỉ số, ví dụ A(k).Cáchnàythườngdùngđểthamchiếuvectơhànghaycột.Trongtrườnghợpmatrậnđầyđủthìnóđượcxemlàmatrậnmộtcộtdàitạotừcáccộtcủamatrậnbanđầu.NhưvậyviếtA(8)cónghĩalàthamchiếuphầntửA(4,2). c.Toántử“:”:Toántử“:”làmộttoántửquantrọngcủaMATLAB.Nóxuấthiệnởnhiềudạngkhácnhau.Biểuthức 1:10làmộtvectơhàngchứa10sốnguyêntừ1đến10 ans= 12345678910 100:‐7:50tạomột ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Giáo trình Matlab CHƯƠNG1:MATLABCƠBẢN §1.KHỞIĐỘNGMATLAB1.KhởiđộngMATLAB:MATLAB(Matrixlaboratory)làphầnmềmdùngđểgiải một loạt các bài toán kĩ thuật, đặc biệt là các bài toán liên quan đến matrận. MATLAB cung cấp các toolboxes, tức các hàm mở rộng môi trườngMATLABđểgiảiquyếtcácvấnđềđặcbiệtnhưxửlítínhiệusố,hệthốngđiềukhiển,mạngneuron,fuzzylogic,môphỏngv.v. ĐểkhởiđộngMATLABtanhấnđúpvàoiconcủanótrênmànhình.2.Đánhlệnhtrongcửasổlệnh:Khitađánhlệnhvàocửasổlệnh,nósẽđượcthihànhngayvàkếtquảhiệnlênmànhình.Nếutakhôngmuốnchokếtquảhiệnlênmànhìnhthìsaulệnhtađặtthêmdấu“;”.Nếulệnhquádài,khôngvừa một dòng dòng có thể đánh lệnh trên nhiều dòng và cuối mỗi dòng đặtthêmdấu...rồixuốngdòng.Khisoạnthảolệnhtacóthểdùngcácphímtắt: ↑ Ctrl‐P gọilạilệnhtrướcđó ↓ Ctrl‐N gọilệnhsau ← Ctrl‐B lùilạimộtkítự → Ctrl‐F tiếnlênmộtkítự Ctrl‐→ Ctrl‐R sangphảimộttừ Ctrl‐← Crtl‐L sangphảimộttừ home Ctrl‐A vềđầudòng end Ctrl‐E vềcuốidòng esc Ctrl‐U xoádòng del Ctrl‐D xoákítựtạichỗconnháyđứng backspace Ctrl‐H xoákítựtrướcchỗconnháyđứng3.Setpath:KhichạycácchươngtrìnhMATLABởcácthưmụckhácthưmụchiệnhiệnhànhtaphảiđổithưmụcbằnglệnhFile|SetPath...4. Help và Demo: Phần nay giúp chúng ta hiểu biết các hàm, các lệnh củaMATLABvàchạythửcácchươngtrìnhdemo §2.CÁCMATRẬN1. Các toán tử: MATLAB không đòi hỏi phải khai báo biến trước khi dùng.MATLABphânbiệtchữhoavàchữthường. 1Cácphéptoán: +,‐,*,/,(chiatrái),^(mũ),‘(chuyểnvịhaysốphứcliênhiệp). x=2+3 a=5 b=2 a/b aCáctoántửquanhệ: =,==,~=Cáctoántửlogic: &,|(or),~(not)Cáchằng: pi 3.14159265 i sốảo j tươngtựi eps saisố2‐52 realmin sốthựcnhỏnhất2‐1022 realmax sốthựclớnnhất21023 inf vôcùnglớn NaN Notanumber2.Cácmatrận: a. Nhập ma trận: Ma trận là một mảng các số liệu có m hàng và n cột.Trườnghợpmatrậnchỉcómộtphầntử(matrận1‐1)tacómộtsố.Matrậnchỉcómộtcộtđượcgọilàmộtvectơ.TacóthểnhậpmatrậnvàoMATLABbằngnhiềucách: •nhậpmộtdanhsáchcácphầntửtừbànphím •nạpmatrậntừfilesốliệu •tạomatrậnnhờcáchàmcósẵntrongMATLAB •tạomatrậnnhờhàmtựtạoKhinhậpmatrậntừbànphímtaphảituântheocácquyđịnhsau: •ngăncáchcácphầntửcủamatrậnbằngdấu“,”haydấutrống •dùngdấu“;”đểkếtthúcmộthàng •baocácphầntửcủamatrậnbằngcặpdấungoặcvuông[]Vídụ:Tanhậpmộtmatrận A=[163213;510118;96712;415141]Bâygiờtađánhlệnh: 2 sum(A) ans= 34343434nghĩalànóđãlấytổngcáccộtvìMATLABđượcviếtđểlàviệcvớicáccột.KhitakhôngchỉbiếnchứakếtquảthìMATLABdùngbiếnmặcđịnhlàans,viếttắtcủaanswer. Muốn lấy tổng của các hàng ta cần chuyển vị ma trận bằng cách đánhvàolệnh: A’ ans= 16594 310615 211714 138121vàđâylàchuyểnvịcủamatrậnA. Matrậna=[]làmatrậnrỗng b.Chỉsố:PhầntửởhàngicộtjcủamatrậncókíhiệulàA(i,j).Tuynhiênta cũng có thể tham chiếu tới phần tử của mảng nhờ một chỉ số, ví dụ A(k).Cáchnàythườngdùngđểthamchiếuvectơhànghaycột.Trongtrườnghợpmatrậnđầyđủthìnóđượcxemlàmatrậnmộtcộtdàitạotừcáccộtcủamatrậnbanđầu.NhưvậyviếtA(8)cónghĩalàthamchiếuphầntửA(4,2). c.Toántử“:”:Toántử“:”làmộttoántửquantrọngcủaMATLAB.Nóxuấthiệnởnhiềudạngkhácnhau.Biểuthức 1:10làmộtvectơhàngchứa10sốnguyêntừ1đến10 ans= 12345678910 100:‐7:50tạomột ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Matlab Matlab cơ bản Đại số tuyến tính Giao diện đồ hoạ gui Symbolic math toolboxes Matlab và điều khiển tự độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 252 0 0 -
1 trang 236 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 203 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 178 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn môn Hệ điều hành: Tìm hiểu lập trình API trong Window
22 trang 136 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 88 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 64 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 60 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 53 0 0