Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - ôn tập học kỳ i, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hoá 9 - Ôn tập HỌC KỲ I Ôn tập HỌC KỲ I I/ Mục tiêu ôn tập: 1/ Kiến thức: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hcvc, kimloại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hcvc 2/ Kĩ năng: - Từ t/c h.học của các chất vô cơ, kim loại biết thiết lập sơ đồ biến đổi: kim loại các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời XĐ được các mối l/hệ giữa từng loại chất - Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các chất - Từ các biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất II/ Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu (bảng phụ) - Hệ thống câu hỏi, bài tập III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung ôn tập: Hoạt động của thầy và Nội dung ghi tròHoạt động 1: Kiến thức I/ Kiến thức cần nhớ:cần nhớ 1/ Sự chuyển đổi kim loại thành cácGV: hướng dẫn, gợi ý loại hcvcHS: thực hiện các chuỗi 2/ Sự chuyển đổi các loại hcvc thànhbiến hoá kim loạiHoạt động 2: Bài tập II/ Bài tập:BT 1: BT 1 trang 71 SGKHS: Viết các PTHH biểu Viết các PTHH biểu diễn các chuyểndiễn các chuyển hoá đổiGV: uốn nắn những sai sótBT 2:GV: Hướng dẫn BT 2 trang 72 SGKHS: Thảo luận nhóm Al AlCl3 Al(OH)3 đại diện nhóm trình bày Al2O3cách thực hiện hoặc Al Al2O3 AlCl3 BT 3: Al(OH)3- Dùng dd NaOH đặc nhận hoặc AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 biết Al Al- Dùng dd HCl phân biệt Fe BT 3 trang 72 SGK& Ag Al + H2O + NaOH NaAlO2 +BT 4: Axit H2SO4 loãng 3/2 H2 ↑PƯ được với dãy chất d Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑BT 5: DD NaOH phản ứng BT 4 trang 72 SGKđược với dãy chất b d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2BT 6: Dùng phương án a) BT 5 trang 72 SGKnước vôi trong vì nước vôi b) H2SO4, SO2, CO2, FeCl2trong có PƯ với tất cả các BT 6 trang 72 SGKkhí thải tạo thành chất kết Ca(OH)2 + HCl --->tủa hoặc ddịch Ca(OH)2 + H2S ---> Dùng nước vôi trong dư Ca(OH)2 + CO2 --->nên với CO2 & SO2 Ca(OH)2 + SO2 --->muối trung hoàBT 7: Cho hhợp vào dd BT 7 trang 72 SGKAgNO3 dư Al + AgNO3 --->Al & Cu sẽ PƯ và tan vào Cu + AgNO3 --->dd, kim loại thu được là BT 8 trang 72 SGKAg KhíBT 8: Lập bảng để thấy ẩm SO2 O2 CO2được chất nào có PƯ với Chấtchất làm khô. Nếu có PƯ làm khô H2SO4 Ko Ko Kothì ko thể dùng làm khô đặcđược và ngược lại CaO Có Ko Có khan Kết luận: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô các khí ẩm: SO2, CO2, O2 Có thể dùng CaO khan để làm khô khí ẩm O2 BT 9 trang 72 SGKBT 9: Gọi x là hoá trị của FeClx + xAgNO3 xAgCl ↓ +Fe Fe(NO3)x 56+(35,5.x)g x(108+35,5)gLập PT có ẩn số x. 3,25g 8,61g Giải ta được Công thức: FeCl3x=3 BT 10 trang 72 SGKBT 10: Dựa vào PTHH và Fe + CuSO4 FeSO4 + Cusố liệu đề bài ta tính đượcSố gam CuSO4 tham gia Nồng độ mol các chất trong dd sau PƯ:PƯ: 5,6 g 0,35 MSố gam CuSO4 trong dd:11,2 gSố gam CuSO4 còn dư: 5,6g 4) Củng cố: 5) Dặn dò: Ôn tập tốt chuẩn bị thi HK I