Danh mục

Tài liệu hoá 9 - Tính chất hoá học của Kim loại

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 35.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - tính chất hoá học của kim loại, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hoá 9 - Tính chất hoá học của Kim loại Tính chất hoá học của Kim loạiI/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: HS biết được t/chất hoá học của kim loại nói chung: Kim loại tác dụng với phi kim, với dd axit, với ddmuối 2) Kĩ năng: Biết rút ra t/c hoá học của kim loại bằng cách - Nhớ lại các kiến thức đã học từ lớp 8 và chương II lớp 9 - Tiến hành TN, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét - Từ PƯ của một số k.loại cụ thể, khái quát hoá để rút ra t/c h.học của kim loại - Viết các PTHH biểu diễn t/c hoá học của kim loạiII/ Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu (hoặc bảng phụ) - Dụng cụ TN: lọ thuỷ tinh miệng rộng (có nút nhám), giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, muỗng sắt - Hoá chất: lọ O2, lọ Cl2, Na, dây thép, dd H2SO4 loãng, dd CuSO4, dd AgNO3, Fe, Zn, Cu, dd AlCl3III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Nêu các t/c vật lí của kim loại  Ứng dụng của kim loại? 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghiHoạt động 1: Phản ứng với phi kim I/ Phản ứng của kloại vớiGV: làm TN đốt Fe trong oxi  phi kim:Hiện tượng? PTHH?HS: nêu hiện tượng: Sắt cháy trong 1/ Tác dụng với oxi:oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra 3Fe(r) + 2O2(k) to →nhiều hạt nhỏ màu nâu đen . Viết Fe3O4(r)PTHH Kim loại + Oxi  OxitGV: làm TN: Đưa muỗng sắt đựng Nanóng chảy vào bình đựng khí clo  2/ Tác dụng với phi kimHiện tượng? PTHH? khác:HS: nêu hiện tượng: Na nóng chảycháy trong khí clo tạo khói trắng. Viết 2Na(r) + Cl2(k) to →PTHH. 2NaCl(r)Đọc phần kết luận trong SGKHoạt đông 2: Phản ứng với dd axit Kim loại + Phi kim khác GV: gọi một HS nhắc lại t/c kim loại Muốiphản ứng với dd axit? Viết PTHHminh hoạ? II/ Phản ứng của kloại vớiHS: nhớ lại t/c hoá học của axit  dd axitphát biểu. Viết PTHH minh hoạGV: cho các PTHH Zn(r) + H2SO4(dd)  ZnSO4(dd ) + Zn + S  ? H2(k) ? + Cl2  AlCl3 ? + ?  MgO Kim loại + dd axit  Muối + ? + HCl  FeCl2 + ? khí H2 R + ?  R2(SO4)3 + ?HS: hoàn thành các PTHH trênHoạt động 3: Phản ứng với ddmuốiGV: hướng dẫnHS: làm TN theo nhómTN1:Cho dây Cu vào ống ngh đựng dd III/ Ph.ứng của kloại với ddAgNO3 muối:TN2:Cho dây Zn vào ống ngh. đựngdd CuSO4TN3:Cho dây Cu vào ống ngh. đựngdd AlCl3GV: nêu hiện tượng, viết PTHH và Zn(r) + CuSO4(dd)  ZnSO4(dd) +nhận xét? Cu(r)HS: hiện tượng:TN1:  k.loại trắng xám, dd ko màu Kim loại hoạt động hoá học xanh mạnh (trừ Na, K, Ca …) đẩyTN2:chất rắn màu đỏ, màu xanh kim loại hoạt động hoá họccủa dd nhạt yếu hơn ra khỏi dd muối TN3: không có hiện tượng gì muối mới + kim loại mớiViết PTHH của TN1, TN2  bổ sung,nh.xétGV: chiếu lên màn hình Al + AgNO3  ? + ? ? + CuSO4  FeSO4 +? Mg + ?  ? +Ag Al + CuSO4  ? + ? HS: hoàn thành các PTHH trên 4) Củng cố: BT 3,4 trang 51 SGK 5) Dặn dò: BT về nhà 2, 5, 6, 7 trang 51 SGK * Chuẩn bị bài mới: Xem trước dãy hoạt động hoá học củakim loại

Tài liệu được xem nhiều: