Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - tính chất hoá học của muối (tt), tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Hoá 9 - Tính chất hoá học của muối (tt) Tính chất hoá học của muối (tt) I/ Mục tiêu bài học: HS biết - Khái niệm PƯ trao đổi, điều kiện để PƯ trao đổi thực hiệnđược - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH. Biết cách chọn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ thực hiện được - Rèn luyện kỹ năng tính toán các BT hoá học II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập • Hóa chất: Các dd Ba(OH)2, NaCl, H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4 • Dụng cụ: Giá gỗ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất hoá học của muối? Viết PTHH minh hoạ - Làm BT 1 trang 33 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoat động của thầy và trò Nội dung ghi II/ Phản ứng trao đổi trong ddịch:Hoạt động 1: Nh.xét các PƯHH của 1) Nhận xét về các PƯHH của muối:muốiGV: gợi ý hướng dẫn Phản ứng xảy ra có sự trao đổiHS quan sát: các chất có sự trao đổi các thành phần cấu tạo của các chấtth. phần với nhau những hợp chất mới 2) Phản ứng trao đổi:Hoạt động 2: Phản ứng trao đổiGV: Từ nhận xét trên Phản ứng traođổi là gì? PƯ trao đổi là PƯHH, trong đó haiHS: tự phát biểu sau đó đọc SGK hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhauGV: Hoàn thành các PTHH, PƯ trao đổi? những thành phần cấu tạo của chúngHS: 1) BaCl2 + Na2SO4 ---> … để tạo ra những hợp chất mới 2) Al + AgNO3 ---> … 3) CuSO4 + NaOH ---> … 4) Na2CO3 + H2SO4 ---> … 3) Điều kiện xảy ra PƯ trao đổi:Hoạt động 3: Đ/kiện xảy ra PƯ trao đổiGV: hướng dẫn làm TN- TN1: Nhỏ 2 giọt dd Ba(OH)2 vào ốngngh. có 1ml dd NaCl ( Ko có h/tượng gì)- TN2: Nhỏ 2 giọt dd H2SO4 vào ốngngh.có 1ml dd Na2CO3 ( sủi bọt)- TN3: Nhỏ 1 giọt dd BaCl2 vào ống ngh.có 1ml dd Na2SO4 (xuất hiện chất rắntrắng lắng xuống) PƯ trao đổi trong dd các chất chỉ xảyHS: quan sát rút ra kết luận, viết ra nếu sản phẩm tạo thành có chấtPTHH không tan hoặc chất khíghi trạng thái các chấtGV: Nêu điều kiện để xảy ra PƯ traođổi?Lưu ý: PƯ trung hoà thuộc loại PƯ traođổi và luôn xảy ra4) Củng cố: Làm BT 3, 4 trang 33 SGK5) Dặn dò: Làm các BT 5, 6 trang 33 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Tìm hiểu cách khai thác và ứng dụng của NaCl - Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của KNO3