Danh mục

Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N1)

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 52.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N1) gồm 34 câu hỏi được tuyển chọn từ các đề thi Đại học, Cao đẳng. Đây là tài liệu bổ ích để các em ôn tập và luyện thi tốt, chuẩn bị cho kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N1)TÀI LIỆU HÓA HỌC VÔ CƠ 12 -LỚP A1 CHUYÊN ĐỀ DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI BÀI TẬP (N1)Dạng 1: BT 1 KL t/d 1 muối Dạng 2: BT 2 KL t/d 1 muốipp: Hay dùng tăng giảm khối lượng cr hoặc dung dịch pp: - B1: Dự đoán đúng trường hợpct: ∆ mvật = mvào vật – mra vật = msau - mtrước. - B2: Dùng sơ đồ hợp thức → Đ/ÁnCâu 1: Nhúng một lá Al trong dung dịch CuSO4 sau một thòi gian lấy lá Al ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượngdung dịch giảm 1,38 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là: A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0,54 gam D. 0,59 gam.Câu 2: Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại M2+ sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượnglá Zn tăng thêm 0,94 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Cd.Câu 3: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với 270 ml dung dịch CuSO4 1M lọc kết tủa thu được m gam chất rắn .Tính m = ? A. 17,28 B. 12,8 C. 17,82 D.KQK.Câu 4: Cho 6,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,4 gam Fe (Zn tanhết). Hãy lựa chọn giá trị đúng với nồng độ của dung dịch FeCl3. A. 0,25 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,1 M.Câu 5: Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml CuSO4 2,7M sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại có khối lượnglà 8,8 gam. Tính nồng độ CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng: A. 2,5 M B. 1,7 M C. 2,2 M D. 1,8 M.Câu 6: Cho 3,08 gam Fe lắc kĩ trong 500 gam dung dịch AgNO3 5,1% đến khi phản ứng hoàn toàn thu được kếttủa B có khối lượng là: A. 11,88g B. 43,2g C. 16,2g D. 16,8g.Câu 7: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5g trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượngbạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Hỏi khối lượng của vật sau phản ứng bằng bao nhiêu ? A. 5,76g B. 6,08g C. 5,44g D. 4,55g.Câu 8: Cho một bản kẽm (lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khốilượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dung dịch là bao nhiêu? A. 3,76g B. 1,88g C. 0,94g D. 0,64g.Câu 9: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3.Câu 10: Nhúng một thanh kim loại M có hóa trị II trong dịch chứa 0,1 mol CuSO4, khi CuSO4 phản ứng hết mộtnửa thì khối lượng thanh kim loại tăng thêm 0,4 gam. Kim loại M là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Pb.Câu 11: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh sắt ra.Hãy cho biết khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào ? (Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe). A. tăng 1,28 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 0,16 gam D. giảm 1,12 gam.Câu 12: Người ta phủ một lớp Ag trên một vật bằng Cu có khối lượng 8,48 gam bằng cách ngâm vật đó trongdung dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Khối lượngAg đã phủ trên bề mặt của vật là: A. 1,52 g B. 2,16 g C. 1,08 g D.3,2 g.Câu 13: Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trongdung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tănghay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 0,08 gam B. Giảm 0,08 gam C. Tăng 0,16 gam D. Giảm 0,16 gam.Câu 14(KHTN.L3.12): Cho môt thanh săt năng m gam vao côc đựng dung dich CuSO4. Sau môt thời gian lây thanh ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́săt ra thây khôi lượng cua thanh săt năng (m + 1,6) gam. Thêm dung dich HCl dư vao côc thây con lai a gam chât ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́răn không tan và có 6,72 lit khí (đktc) bay ra. Cac phan ứng xay ra hoan toan. Giá trị cua a và m tương ứng la: ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ A. 1,6 và 16,8 gam B. 6,4 và 16,8 gam C. 12,8 và 11, ...

Tài liệu được xem nhiều: