Danh mục

TÀI LIỆU HÓA SINH GAN

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.61 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các chấtTỉ lệNước70 - 75 %Chất khô25 - 30 %Protein18 - 23 %Glycogen3-7%Gluocose1%Triglycerid2%Phospholipid2.5 %Cholesterol0.3 %-1-Muối khoáng (Fe)0.02 %Protein:+ Albumin, globulin, nucleoprotein, collagen, ferritin (acid glutamic)+ Các acid amin tự doGlucid: Glycogen (3 - 7 %)Lipid: Phospholipid, Triglycerid, Cholesterol (ít)Vitamin+ A, D, K, B (B1, B2, B6, B12)+ Dự trữ: Vit A  1- 2 nămVit D và B12  2 - 6 thángEnzym: nhiều, hoàn chỉnhIon kim loại: nhiều (Fe)-2-II. CHỨC NĂNG HOÁ SINH CỦA GAN1. Chức năng tạo mậtTế bào ganMậtỐng dẫn mật(dự trữ và cô đặc)Túi mật-3-(khi tiêu hoá)Tá tràng- Lượng mật bài tiết: 1lít/ ngày- Thành...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU HÓA SINH GAN HÓA SINH GANI. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA GAN Các chất Tỉ lệ Nước 70 - 75 % Chất khô 25 - 30 % Protein 18 - 23 % Glycogen 3-7% Gluocose 1% Triglycerid 2% Phospholipid 2.5 % Cholesterol 0.3 % -1- Muối khoáng (Fe) 0.02 % Protein:  + Các acid amin tự do + Albumin, globulin, nucleoprotein, collagen, ferritin(acid glutamic) Glucid: Glycogen (3 - 7 %)  Lipid: Phospholipid, Triglycerid, Cholesterol (ít)  Vitamin + A, D, K, B (B1, B2, B6, B12)  + Dự trữ: Vit A  1- 2 năm Vit D và B12  2 - 6 tháng Enzym: nhiều, hoàn chỉnh  Ion kim loại: nhiều (Fe)  -2- II. CHỨC NĂNG HOÁ SINH CỦA GAN 1. Chức năng tạo mậtTế bào gan MậtỐng dẫn mật (dự trữ và cô đặc)Túi mật -3- (khi tiêu hoá)Tá tràng - Lượng mật bài tiết: 1lít/ ngày - Thành phần: + muối mật + sắc tố mật + cholesterol + chất khác - Vai trò của mật: tiêu hoá lipid (nhũ tương hoá) a. Muối mật:Cholesterol -4- (dẫn xuất của acid cholanic)Acid mật Glycin Taurin Muối mật (Glycocholat, Taurocholat) b. Sắc tố mật: Bilirubin liên hợp - - Biliverdin XN sắc tố mật, muối mật: tắc mật do sỏi, giun; VGSV; xơ gan... c. Cholesterol: hấp thu lipid (Viêm túi mật chỗ viêm tạo tủa  sỏi: cholesterol 80-90 %) 2. Chức năng chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid. -5- a. Chuyển hoá Glucid: a1. Điều hoà đường huyết: - Tổng hợp Glycogen Hexokinase Glucose G6 P Glycogen. Glycogensynthetase - Phân ly GlycogenGlycogen G1P G6 P Glucose G6 phosphatase Phosphorylase  Nghiệm pháp tăng đường huyết - Sự có mặt của hormon: + Insulin + Glucagon, adrenalin a2. Tổng hợp Glycogen từ những monosaccarid khác: Fructose, galactose, manose LS  nghiệm pháp galactose niệu -6- a3. Gan tổng hợp Glycogen từ Pyruvat.P yruvat Triose P F1.6 di P F1.6 diphosphatase F6 .P G6 phosphatase G6 . P G Glycogen a4. Gan biến Glucose thành mỡ: -7- CholesterolGlucose Pyruvat acetylCoA Triglyceridb. Chuyển hoá Lipid - Thoái hoá acid béo bão hoà Cung cấp các thể Cetonic Tổng hợp phospholipid - Mỡ (gan) huyết tương mô khác. Tổng hợp Cholesterol từ acetylCoA - Gan tổn thương: Cholesterol este giảm Cholesterol toàn phầnc. Chuyển hóa Protid -8- - Trao đổi và khử amin (transaminase: GOT, GPT) - Tổng hợp Ure từ NH3: suy gan nặng  NH3 , Ure  - Tổng hợp Albumin, một phần Globulin A Tổn thương gan: Alb tỉ G - Tổng hợp Prothrombin, fibrinogen d. Chuyển hoá porphyrin e. Chuyển hoá các chất khác (Fe, Cu..., ethanol)3. Chức năng khử độc: Gan Chất độc nội sinh, ngoại sinh không độc a. Cố định và thải trừ: - Muối kim loại nặng (Cu, Pb) -9- - Các chất màu (dẫn xuất phtalein)  Nghiệm pháp BSP hồng Bengalb. Biến đổi về hoá học: Chất độc  không độc  thải ra ngoài - Biến NH3  Ure - H2 O2  H 2 O - Oxy hoá: alcol etylic  aldehyd acetic  acid acetic - Khử: Chloral  Trichloroethanol - Metyl hoá: acid Guanido acetic  Creatin - Bằng liên hợp (glycin, sulfonic, glucuronic) Gan - 10 - A.benzoic acid. hippuric nước tiểu + glycin  Nghiệm pháp hippuric4. Enzym trong các bệnh về gan: đánh giá trạng thái gan mật - Suy tế bào gan: Cholinesterase - Ứ mật: Phosphatase kiềm + ...

Tài liệu được xem nhiều: