Tài liệu học tiếng Nhật 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu học tiếng Nhật 2+ A san wa BETONAMU jin desu.( A là người Việt Nam)Mẫu câu 9: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。+ ___A__は __1(2)___です。- Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”Vd:- A san wa ENGINIA desuka, isha desuka. ( A là kĩ sư hay là bác sĩ ?)+ A san wa isha desu. ( A là bác sĩMẫu câu 10: ___A__は なんの~ _____ですか。+ A は ~の~ です。- Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc- Nghiã là: “A là _____ gì?”Vd:-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?)+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)Mẫu câu 11: ___A__ は なん ですか。+A は ~ です。- Đây là câu hỏi với từ để hỏi:- Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”Vd:- Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)Mẫu câu 12: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。+ わたし は A です。(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”Vd:- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn làgì?)+ watashi wa A desu. Tên tôi là AMẫu câu 13: いなか は どこ ですか。+ わたしのいなか は ~ です。- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”Vd:- Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?)+ watashi no inaka wa CANTO desu.( quê tôi ở Cần Thơ)2. I. Từ Vựng これ : đây それ : đó あれ : kia この : ~này その : ~đó あの : ~kia ほん : Sách じしょ : Từ điển ざっし : tạp chí しんぶん : báo ノート: tập てちょう : sổ tay めいし : danh thiếp カード : card テレホンカード : card điện thoại えんびつ : viết chì ポールペン : Viết bi シャープペンシル : viết chì bấm かぎ : chì khoá とけい : đồng hồ かさ: Cái dù かばん : cái cặp <カセット>テープ : băng ( casset) テープレコーダー : máy casset テレビ : cái TV ラジオ : cái radio カメラ : cái máy chụp hình コンピューター : máy vi tính じどうしゃ: xe hơi つくえ : cái bàn いす : cái ghế チョコレート : kẹo sôcôla コーヒー : cà phê えいご : tiếng Anh にほんご : tiếng Nhật ~ご: tiếng ~ なん : cái gì そう : thế nào ちがいます : không phảI, sai rồi そですか。: thế à? あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề) ほんのきもちです。 đây là chút lòng thànhどうぞ : xin mờiどうも : cám ơn<どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơnこれからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡこちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.II. Ngữ Pháp - Mẫu câu:1. _____は なんの~ ですか。- Ý nghĩa: _____ là cái gì?- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Tacũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI bằng từ để hỏi màsau này chúng ta sẽ học tới!- Ví dụ:Kore wa nanno hon desuka?(đây là sách gì?)+ kore wa Nihongo no hon desu.(đây là sách tiếng Nhật)2. _____は なんようび ですか。- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.- Ví dụ:a. Kyou wa nanyoubi desuka.Hôm nay là thứ mấy?+Kyou wa kayoubi desu.Hôm nay là thứ bab. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.NOEL là thứ mấy?+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.NOEL ngày thứ Tư.3. _____は なんにち ですか。- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.- Ví dụ:Tanjoubi wa nannichi desuka?Sinh nhật ngày mấy?+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.Sinh nhật ngày 17.4. これ それ は なん ですか。 あれ - Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?- Cách dùng:a. Với thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng vì khi đó vật ở xa người trảlờib. Với dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng c. Với dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là - Ví dụ:Kore wa nanno hon desuka?Đây là sách gì?+ Sore wa Kanjino hon desu.Đó là sách Kanji5. この~ その~ は なんの~ ですか。あの~- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!- Ví dụ:Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?+ kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu.cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.Phần phụ lục:なんようび thứ mấyげつようび thứ Haiかようび thứ Baすいようび thứ Tưもくようび thứ Nămきんようび thứ Sáuどようび thứ Bảyにちようび Chủ Nhậtなんにち ngày mấyỞ Nhật trong 10 ngày đầu người ta có cách đọc khác đi so với các ngày còn lạI, và chúng ta có thểdùng cho cả hai trường hợp là “ngày ~” hoặc “~ngày”ついたち ngày 1 ( hoặc 1 ngày)ふつか ngày 2 ( hoặc hai ngày)みっか ngày 3 (//)よっか ngày 4 (//)いつか ngày 5 (//)むいか ngày 6 (//)なのか ngày 7 (//)ようか ngày 8 (//)ここのか ngày 9 (//)とおか ngày 10 (//)Các ngày còn lại ta đếm bằng cách ráp cách đếm số với chữ “にち” là được (vd:jyuuichinichi=ngày 11….) nhưng có 1 số trường hợp đặc biệt sau: và tương tự cho các số còn lại ( vd:nijyuu yokka= ngày 24)じゅうよっか Ngày 14じゅうくにち ngày 19 (điểm khác biệt so với đếm số thông thường của số này là số chín không có ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tự học tiếng nhật giáo trình học tiếng nhật tiếng nhật căn bản tài liệu học tiếng nhât ngữ pháp tiếng nhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bảng chia động từ Sơ cấp tiếng Nhật
42 trang 220 0 0 -
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN (2)
70 trang 192 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 188 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 173 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 171 0 0 -
175 trang 169 0 0
-
3 trang 155 0 0
-
Học kanji trong Tiếng Nhật với 24 quy tắc - Tập 1
189 trang 153 0 0 -
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 143 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 139 0 0 -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thương mại xuất nhập khẩu
4 trang 128 1 0 -
207 trang 120 0 0
-
CÁC MẪU CÂU VỚI THÊ THÔNG THƯỜNG
29 trang 107 0 0 -
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 21
25 trang 98 0 0 -
N5 TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 英語版: Phần 1
66 trang 91 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Tiếng Nhật có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 85 0 0 -
Tài liệu một số đề thi tiếng Nhật - 1
15 trang 84 0 0 -
Ngữ pháp thông dụng tiếng Nhật hiện đại: Phần 1
135 trang 75 0 0 -
Ngữ pháp Minna no nihongo I - Bản dịch và giải thích
207 trang 74 0 0 -
46 trang 64 0 0