Danh mục

Tài liệu hội thoại tiếng Hàn - part 7

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 100.92 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu hội thoại tiếng Hàn - Tài liệu gúp học viên nắm những câu hội thoại cơ bản trong giao tiếp thường ngày.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hội thoại tiếng Hàn - part 7Hương: Trong bài h c trư c chúng ta ñã h c cách h i và tr l i v th i gian ñ c n thi t ph i sd ng khi mu n ñ n m t ñ a danh c th nào ñó.Ví d trong câuH i : “m t bao nhiêu th i gian ñ n ñư c trư ng h c” 학교까지 얼마나 걸려요?Tr l i: “ m t 10 phút” 10분 걸려요.* Khi mu n h i v th i gian c n thi t ñ ñ n m t ñ a danh c th nào ñó, chúng ta s d ng m u 까지 얼마나 걸려요câu tên ñ a danh + 까지 얼마나 걸려요? 걸려요Và ñ tr l i câu h i này chúng ta dung m u câu th i gian + 걸려요.Các b n có bi t hôm nay là ngày mùng m y tháng m y hay không?Cho t i nay, chúng ta ñã h c ñư c khá nhi u t m i cũng như nh ng hi n tư ng ng pháptrong ti ng Hàn. Ngày hôm nay, chúng ta s h c cách h i ngày tháng và cách tr l i cho nh ngcâu h i d ng này. Trư c h t m i các b n xem ño n phim sau ñ có khái ni m v n i dung bàihc 수지 수지Chúng ta v a th y Michael và 수지 nói chuy n v i nhau. 수지 h i Michael là anh ñ nh làm gì vàongày mai. Michael tr l i là s ñ n c a hàng bách hóa ñ mua m t món quà sinh nh t t ng b nanh y.수지수지 h i v ngày sinh nh t c a Michael.Michael nói ñó là vào ngày mùng 8 tháng 9. Hoá ra là sinh nh t c a 수지 cũng vào tháng 9. 수지V y trong bài hôm nay chúng ta s h c cách h i và tr l i v ngày tháng.M i các b n ñ n v i nh ng c u trúc ng pháp chính c a bài.Hôm nay chúng ta s h c hai c u trúc ng pháp chính:Th nh t là cách nói ngày tháng:(con s )+월 (con s )+일이에요.Th hai là cách h i là ngày bao nhiêu, tháng nào. 며칠이에요몇 월 며칠이에요?Trư c khi ñi vào phân tích các c u trúc ng pháp, m i các b n h c m t s t m i c n s d ngtrong bài. M i các b n ñ c cùng cô 지승현지승현: 월 (2회씩) tháng지승현 일 ngày 몇월 tháng m y 며칠 ngày bao nhiêuHương: 월, 일,몇월, 며칠 là nh ng t c n ph i s d ng khi h i và tr l i v ngày tháng. Hy v ngcác b n s h c thu c nh ng t khóa này. V y chúng ta s xem cách s d ng nh ng t nàytrong ng c nh th c t . 수지Khi 수지 h i v ngày sinh nh t, Michael nói ñó là ngày mùng 8 tháng . Mu n nói ñó là ngày 8tháng 9 b ng ti ng Hàn thì ph i nói th nào thưa cô 지승현지승현: 9월 8일이에요지승현Hương: Chúng ta cũng ñã ñư c h c 구 và 팔có nghĩa là 8 và 9.Cũng gi ng như trong ti ng Vi t, chúng ta s d ng nh ng con s ñ nói v tháng gi ng nhưcách chúng ta nói ngày v y.Chúng ta thêm t ch tháng và ngày sau nh ng con s .M i các b n cùng luy n t p.Chúng ta s làm v i t ch t tháng 1 ñ n tháng 12.지승현: 일월,이월,삼월,사월,지승현 오월,유월,칠월, 팔월, 구월,시월,십일월,십이월.(*유월과 시월은 자막 색깔 다르게*) 시월은 자막 색깔 다르게Hương: Khi ñ c các t ch t tháng 1 ñ n tháng 12, các b n có c m nh n ñư c m t s con sñư c ñ c theo m t cách khác thư ng không ?Chúng ta ñã h c s 6 ñư c là 육 và s 10 là và 십.V y t i sao chúng ta không nói tháng 6 là유월 유월 시월유월 và tháng 10 là십월 mà l i nói 유월 và 시월 유월 시월Như v y thì tháng 6 s là 유월 và tháng 10 là 시월Bây gi chúng ta s cùng luy n t p v i nh ng ngày tháng khác.M i các b n luy n t p cùng cô 지승현1월 5일이에요.(2회씩) Ngày 5 tháng16월 15일이에요. Ngày 15 tháng 69월 23일이에요. Ngày 23 tháng 910월 9일이에요. Ngày 9 tháng 10Khi mu n h i “ngày m y tháng m y” b ng Ti ng Hàn thì chúng ta s ph i h i th nào thưa cô지승현?지승현: 몇 월 며칠이에요?(2회)지승현Hương: Th n u tôi ch mu n h i là tháng m y thì ti ng Hàn s ph i nói th nào?지승현: 몇 월이에요?(2회)지승현Hương: Th còn ch mu n h i v ngày thì s nói th nào?지승현: 며칠이에요?(2회)지승현Hương:Hôm nay là ngày bao nhiêu? trong ti ng Hàn s là지승현: 오늘이 며칠이에요?지승현 며칠이에요Hương: Chúng ta ch c n ñưa m t t ch ngày c th vào trư c c m t 며칠이에요? Là chúng tacó th h i ngày hôm ñó là ngày bao nhiêu tháng m y. 생일이N u mu n h i ai ñó là sinh nh t c a h vào ngày bao nhiêu thì chúng ta ch c n nói 생일이며칠이예요며칠이예요? 생일이 며칠이에요Còn n u b n mu n c th hơn n a thì b n s nói là 생일이 몇 월 며칠이에요?Vi c luy n t p s giúp chúng ta thành th o hơn, vì v y m i các b n cùng luy n t p. ...

Tài liệu được xem nhiều: