Danh mục

TÀI LIỆU: KĨ THUẬT XÁC ĐỊNH ĐỒNG PHÂN CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHẦN

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 195.46 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm và phân loại 1. Khái niệm: Đồng phân: Cùng CTPT, khác CTCT → khác tính chất hóa học. * Chú ý: Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng phân tử khối, nhưng các chất có cùng phân tử khối chưa chắc là đồng phân của nhau. Ví dụ: CH3CH2CH2OH (M=60); CH3COOH (M=60) không phải là đồng phân. 2. Phân loại Trong chương trình hóa học phổ thông chủ yếu xét cho các loại đồng phân sau: Đồng phân cấu tạo - ĐP mạch C - ĐP nhóm chức - ĐP vị trí Đồng phân hình...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU: KĨ THUẬT XÁC ĐỊNH ĐỒNG PHÂN CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHẦN KĨ THUẬT XÁC ĐỊNH ĐỒNG PHÂN CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHẦNI. Khái niệm và phân loại1. Khái niệm:Đồng phân: Cùng CTPT, khác CTCT → khác tính chất hóa học.* Chú ý: Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng phân tử khối, nhưng các chất có cùngphân tử khối chưa chắc là đồng phân của nhau.Ví dụ: CH3CH2CH2OH (M=60); CH3COOH (M=60) không phải là đồng phân.2. Phân loạiTrong chương trình hóa học phổ thông chủ yếu xét cho các loại đồng phân sau:Đồng phân cấu tạo- ĐP mạch C- ĐP nhóm chức- ĐP vị tríĐồng phân hình học Đồng phân cis và Đồng phân transLưu ý: Đk để có đồng phân hình học+ Phân tử phải có liên kết đôi (C=C, C=N,…)+ Mỗi nguyên tử ở liên kết đôi phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm nguyên tử khác nhau.II. Độ bất bão hòa và một số công thức tổng quát1. Cách tính độ bất bão hòa (số liên kết Л và vòng): k (hoặc ∆ )Cho A có CTTQ: CxHyOzNtXv (X là Halogen) ( 2 x + 2) + t − ( y + v )Độ bất bão hòa: k = 2* Chú ý:- Công thức trên không áp dụng cho hợp chất chứa liên kết ion- Một liên kết Л = 1 vòng no=> k = Σ số lk Л + Σ số vòng no* k = 0: (A) no, mạch hở và chỉ có liên kết đơn trong phân tử* k = 1: (A) có 2 loại mạch:+ Mạch hở: có 1 lk Л (C=C, C=O,…)+ Mạch vòng: có một vòng no (xiclo)* k = 2: (A) có 2 loại mạch:+ Mạch hở: - có 1 liên kết ba (C≡C, C≡N,…)- có 2 liên kết đôi (C=C-C=O,…)+ Mạch vòng: - có 1 liên kết đôi + 1 vòng- có 2 vòng no- Một số điều kiện:Hợp chất M Điều kiện biện luận Hợp chất M Điều kiện biện luận CxHy 12x + y x, y, z: nguyên x, y, z ≥ 1 y: luôn là số chẵn y ≤ 2x + 2 CxHyOz 12x + y + 16z CxHyNt 12x + y + 14t x, y, z, t: nguyên 1 x, y, z, t ≥ 1 y ≤ 2x + 2 + t y chẵn khi t chẵn y lẻ t lẻ CxHyOzNt 12x+ y + 16z + 14t CxHyOzXv 12x + y + 16z + Xv y + v ≤ 2x + 2 y và v cùng chẵn (lẻ)Ví dụ : Hợp chất (A) có công thức phân tử là (C4H9Cl)n có mấy đồng phân cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Phân tích, hướng dẫn giải:(A): (C4H9Cl)n ≡ C4nH9nCln, điều kiện: (n + 9n) ≤ 2.4n + 2 => n ≤ 1=> n = 1 (n nguyên dương).Vậy A là C4H9Cl có 4 đồng phânCl-CH2CH2CH2CH3; CH3CHClCH2CH3; ClCH2CH(CH3)CH3; CH3CCl(CH3)CH3→ Đáp án C2. Các công thức tổng quát:* Xét hiđrocacbon A(C, H): CnH2n+2-2k k=0 CnH2n+2 ( n≥ 1), Ankan CnH2n ( n≥ 2), Anken k=1 CnH2n ( n≥ 3), xicloankan CnH2n+2-2k CnH2n-2 ( n≥ 2), Ankin k=2 CnH2n-2 ( n≥ 3), Akađien k=4 CnH2n-6 ( n≥ 6), ArenVí dụ : C3H6 có k = 1 => có 1 liên kết Л hay 1 vòng no. Vậy C3H6 có 2 đồng phân là: Propen: CH3-CH=CH2 và xiclo propan* Xét A (C, H, O) mạch hở: CnH2n+2-2kOz CnH2n+2O (1) Ancol no, đơn chức, mạch hở (n ≥ 1) (k = 0, z = 1) (2) Ete no, đơn chức, mạch hở (n ≥ 2) (1) Anđehit no, đơn chức, mạch hở (n ≥ 1) CnH2nO (2) Xeton no, đơn chức, mạch hở (n ≥ 3) (k = 1, z = 1) (3) Ancol không no (1 Л ), đơn chức, mạch hở (n≥3) (4) Ete không no (1 Л ), đơn chức mạch hở (n≥3)Ví dụ : C4H10O, k = 0 => (1 Л + 1) Oxi có 7 đồng phân cấu tạo:+ 4 đồng phân Acol (OH):+ 3 đồng phân ete (-O-): Ví dụ : C3H6O có k = 1=> (1 Л + 1O) có 4 đồng phân cấu tạo mạch hởAnđehit: CH3-CH2CHO Xeton: CH3COCH3 Ancol không no: HO-CH2CH=CH2Ete không no: CH3-O-CH=CH2 CnH2nO2 (1) Axit no, đơn chức, mạch hở (n ≥ 1) (k = 1, z = 2) (2) Este no, đơn chức, mạch hở (n ≥ 2) (3) 1 anđehit + 1 ancol no, mạch hở (n≥2) 2 (4) 1 anđehit + 1 ete no ...

Tài liệu được xem nhiều: