Thông tin tài liệu:
Thiết kế ao nuôi Máy sục khí: - Có nhiều dạng: Hiệu ứng ventury, ống khí dạng xương cá, … - Cung cấp oxy cho tầng đáy - Giải phóng khí độc Máy đập nước (máy quạt nước) - Có nhiều dạng: quạt nước trục ngắn, quạt nước trục dài ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu: Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh - Nguyễn Trường SinhKỸTHUẬTNUÔITÔMSÚ THÂMCANH Giảngviên:NguyễnTrườngSinhTôm sú Tên tiếng Việt: tôm SúTên tiếng Anh: Giant Tiger Prawn,…PhânloạiNgành:ArthropodaNgànhphụ:CrustaceaLớp:MalacostracaBộ:DecapodaHọ:PenaeidaeGiống:PenaeusLoài:P.monodonHình thái cấu tạo Đầu ngực Bụng Vỏ đ ầ u Chũy Mắt ngực Đốt bụngAntena 1 Vảy râu Chân hàm 3 Đốt bụng 6 Antena 2 Telson Chân bơi Chân đuôi Chân bòPhânbố- Nhiều nhất ở vùng Ấn Độ Dương và tây TháiBình Dương, từ đông và đông nam Châu Phivà Pakistan đến Nhật ,…- Trong tự nhiên, tôm sú thích sống ở vùngnước trong, xa cửa sông, độ trong cao.- Ở VN, phân bố ở vùng ven biển từ miền Bắcđến miền NamVòngđờiĐặcđiểmdinhdưỡng Ăntạpnghiênvềđộngvật Tậptínhănvàthứcănthayđổitheogiai đoạnpháttriển Ănvàobanđêmnhiều Thíchănđáyvàvenbờ Đặc điểm sinh trưởng CÔÕ TOÂM (g) THÔØI GIAN LOÄT XAÙC (ngaøy) Postlarvae (boät) Haøng ngaøy 2-3 8-9 3-5 9-10 5-10 10-11 10-15 11-12 15-20 12-13 20-40 14-15Toâm caùi (toâm ñöïc) 50-70 18-21 (23-30)Tăngtrọngcủatômnuôitheolýthuyết Trọnglượngcáthể Tốcđộtăngtrọng (g/ngày) 25 0,1–0,2 5–10 0,2–0,25 1015 0,25–0,3 15–20 0,3–0,35 20–25 0,35–0,38 25–30 0,38–0,4 >30 0,4–0,45 Điềukiệnmôitrườngsống1.Nềnđáy:cát,cátbùn2.Nhiệtđộ: Dãynhiệtđộgiớihạn:12–37,5oC Nhiệtđộthíchhợp:25–30oC Cànglớnsứcchịuđựngvềnhiệtđộ càngtăng Điềukiệnmôitrườngsống3.Độmặn:Độmặngiớihạn:3–45pptĐộmặnthíchhợp:15–30ppt4.pH:7,5–8,5(tốiưu7,8–8,2)vàbiến độngtrongngàyCáchìnhthứcnuôitômchủyếu 1.Nuôiquảngcanh(Extensive) 2.Nuôiquảng canhcảitiến (Extensive improvements)Cáchìnhthứcnuôitômchủyếu 3. Nuôi bán thâm canh (Semi-intensive) 4. Nuôi thâm canh (Intensive)Chọn địa điểm xây dựng ao nuôi- Trung triều, cao triều- Nguồn nước đảm bảo- Nền đáy cát-bùn- …Thiết kế ao nuôiNguồn Ao chứaNước Ao lắng Ao nuôi Nước thải cấpThiết kế ao nuôi (tt) Thiết kế ao nuôi (tt)Máy sục khí:- Có nhiều dạng: Hiệu ứng ventury, ống khí dạng xương cá,…- Cung cấp oxy cho tầng đáy- Giải phóng khí độcMáy đập nước (máy quạt nước)- Có nhiều dạng: quạt nước trục ngắn, quạt nước trục dài- Tác dụng: luân chuyển nước, khuếch tán oxy từ không khívào môi trường nước, gom chất thải vào giữa ao,…Thiết kế ao nuôi (tt)Cách lắp quạt nước- Lắp 4 – 8 dàn quạt/ ha- Lắp cách bờ ao 3 – 5m (cách chân bờ 2m)- Khoảng cách giữa 2 dàn quạt: 30 – 40m (đối vớitrục dài), 40 – 50m (đối với trục ngắn)- Khoảng cách giữa các cánh quạt từ 30 – 50 cm và xếp so le nhau. Cải tạo ao: cải tạo khô, cải tạo ướt Bón vôi (bón trước hoặc sau tuỳ theo quy trình xử lý nước) Phơi ao Lấy nước vào Diệt trùng Gây màu Điều chỉnh các yếu tố môi trường nướcLượng vôi bón để cải tạo ao theoquy trình xử lý nước không sửdụng chlorine Lượng Ca(OH)2 Lượng CaCO3pH của đất (tấn/ha) (tấn/ha) >6 0.5 – 1.0 1.0 – 2.0 5–6 1.0 – 1.5 2.0 – 3.0 ...