TÀI LIỆU ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI - ÔN THI ĐH -CĐ 2012
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 112.57 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)A. 11,70 gam và 1,6.B. 9,36 gam và 2,4.C. 6,24 gam và 1,4.D. 7,80 gam và 1,0.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI - ÔN THI ĐH -CĐ 2012 THPT chuyên Lê Hồng Phong - Nam ĐịnhTÀI LIỆU ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI - ÔN THI ĐH -CĐ 2012Câu 1: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dungdịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2Mvào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết cácphản ứng xẩy ra hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.Câu 2: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãngdư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cầndùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: A. 3,36 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,20gam.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 mldung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và làsản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít. Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đóCâu 4:tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axitnói trên ở 450C thì cần bao nhiêu thời gian? A. 103,92 giây B. 60,00 giây C. 44,36 giây D. 34,64 giâyCâu 5: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau mộtthời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêmtiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gamkết tủa. Giá trị của m là: A. 4,8 gam. B. 4,32 gam. C. 4,64gam. D. 5,28 gam.Câu 6: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch banđầu. Giá trị của m là A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,80.Câu 7: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịchHNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X.Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịchban đầu là: A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.Câu 8: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗnhợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kếttủa: A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4Câu 9: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịchNaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1Mvào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665 .Câu 10: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềmthổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điệnphân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợpkim loại ở catot. Giá trị của a là: A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.Câu 11: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM vàNaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so vớiban đầu là 17,15g. Giá trị của a là A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.Câu 12: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưuhuỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dưthu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấpthụ hết khí B là A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 mlCâu 13: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Ythành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2Sdư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là : A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 gCâu 14: Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO4 trong môitrường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025Mthì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là: A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 36 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI - ÔN THI ĐH -CĐ 2012 THPT chuyên Lê Hồng Phong - Nam ĐịnhTÀI LIỆU ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI - ÔN THI ĐH -CĐ 2012Câu 1: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dungdịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2Mvào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết cácphản ứng xẩy ra hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.Câu 2: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãngdư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cầndùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: A. 3,36 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,20gam.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 mldung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và làsản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít. Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đóCâu 4:tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axitnói trên ở 450C thì cần bao nhiêu thời gian? A. 103,92 giây B. 60,00 giây C. 44,36 giây D. 34,64 giâyCâu 5: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau mộtthời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêmtiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gamkết tủa. Giá trị của m là: A. 4,8 gam. B. 4,32 gam. C. 4,64gam. D. 5,28 gam.Câu 6: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch banđầu. Giá trị của m là A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,80.Câu 7: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịchHNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X.Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịchban đầu là: A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.Câu 8: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗnhợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kếttủa: A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4Câu 9: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịchNaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1Mvào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665 .Câu 10: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềmthổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điệnphân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợpkim loại ở catot. Giá trị của a là: A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.Câu 11: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM vàNaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so vớiban đầu là 17,15g. Giá trị của a là A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.Câu 12: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưuhuỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dưthu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấpthụ hết khí B là A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 mlCâu 13: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Ythành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2Sdư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là : A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 gCâu 14: Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO4 trong môitrường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025Mthì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là: A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 36 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học môn hóa tài liệu hóa 12 hóa vô cơ hóa hữu cơ trắc nghiệm hóa học bài tập hóa 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 194 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 193 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 148 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
86 trang 76 0 0
-
27 trang 71 0 0
-
4 trang 54 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 54 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 46 0 0