Danh mục

Tài liệu Ôn thi Đại học môn Hóa học 12

Số trang: 145      Loại file: doc      Dung lượng: 4.23 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (145 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Ôn thi Đại học môn Hóa học 12 gồm có 9 chương trình bày về este – lipit; cacbohidrat; amin – amino axit – protein; polime – vật liệu polime; đại cương về kim lọai; kim lọai kiềm – kim lọai kiềm thổ - nhôm; sắt và một số kim lọai quan trọng; phân biệt một số chất vô cơ; hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Ôn thi Đại học môn Hóa học 12 HÓAHỌC12Chương1:Este–LipitChương2:CacbohidratChương3:Amin–Aminoaxit–ProteinChương4:Polime–VậtliệupolimeChương5:ĐạicươngvềkimlọaiChương6:Kimlọaikiềm–KimlọaikiềmthổNhômChương7:SắtvàmộtsốkimlọaiquantrọngChương8:PhânbiệtmộtsốchấtvôcơChương9:Hóahọcvàvấnđềpháttriểnkinhtế,xãhộivàmôitrường TÀILIỆULƯUHÀNHNỘIBỘ CHƯƠNGI.ESTELIPITAMỘTSỐVẤNĐỀLÍTHUYẾTCẦNNẮMVỮNG 1.Kháiniệmvềdẫnxuấtcủaaxitcacboxylic DẫnxuấtcủaaxitcacboxyliclànhữngsảnphẩmtạorakhithaythếnhómhiđroxylOHtrongnhómcacboxylCOOHbằngnguyêntửhaynhómnguyêntửkhác:COOH COZ(vớiZ:OR,NH2,OCOR,halogen,…) Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm OH ở nhómcacboxylcủaaxitcacboxylicbằngnhómORthìđượceste. Halogenua axit (quan trọng nhất là clorua axit RCOCl). Để tạo rahalogenuaaxitcóthể dùngcáctácnhânnhư PCl5 (photphopentaclorua),PCl3(photphotriclorua),COCl2(photgen),SOCl2(thionylclorua),… RCOOH+PCl5 RCOCl+POCl3+HCl 3RCOOH+PCl3 3RCOCl+H3PO3 RCOOH+SOCl2 RCOCl+SO2+HCl RCOOH+COCl2 RCOCl+CO2+HCl Anhiđritaxit,có2loại:đốixứng(dạng(RCO)2Ohoặc(ArCO)2O;gọitênbằngcáchthaytừaxitbằnganhiđrit(CH3CO)2Olàanhiđritaxetic),vàkhôngcânđối(sinhratừ haiaxitmonocacboxylickhácnhaunhư CH3COOOCC6H5;gọitênbằngtừanhiđritcộngvớitêncủahaiaxitanhiđritaxeticbenzoic). ĐểtạothànhanhiđritaxitcóthểsửdụngnhiềuphươngphápkhácnhaunhưdùngtácnhânhútnướcP2O5haytácdụngcủanhiệt,… 2.Côngthứctổngquátcủaestea/Trườnghợpđơngiản:làestekhôngchứanhómchứcnàokhác,tacócác côngthứcnhưsau: Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đơn chức ROH:RCOOR. Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đơn chức ROH:R(COOR)a.2TàiliệuônthiĐạihọc–ĐHKHTN.TPHCM Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R(OH)b:(RCOO)bR. Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đa chức R(OH)b:Rb(COO)abRa. Trongđó,RvàRlàgốchiđrocacbon(no,khôngnohoặcthơm);trườnghợp đặcbiệt,RcóthểlàH(đólàestecủaaxitfomicHCOOH).b/Trườnghợpphứctạp:làtrườnghợpestecònchứanhómOH(hiđroxieste) hoặcestecònchứanhómCOOH(esteaxit)hoặccácestevòngnộiphântử… Estetrongtrườnghợpnàysẽ phảixétcụ thể màkhôngthể cóCTTQchungđược. Ví dụ với glixerol và axit axetic có thể có các hiđroxi este nhưHOC3H5(OOCCH3)2hoặc(HO)2C3H5OOCCH3;hoặcvớiaxitoxalicvàmetanolcóthểcóesteaxitlàHOOCCOOCH3.c/Côngthứctổngquátdạngphântửcủaestekhôngchứanhómchứckhác NênsửdụngCTTQdạng C n H 2n +2 − 2∆ O2a (trongđónlàsốcacbontrongphântử esten≥2,nguyên; làtổngsốliênkết vàsốvòngtrongphântử ≥1,nguyên;alàsố nhómchứcestea≥1,nguyên),để viếtphản ứngcháyhoặcthiếtlậpcôngthứctheophầntrămkhốilượngcủanguyêntốcụthể. 3.Tínhchấthoáhọccủaestea/Phảnứngthuỷphâneste Tínhchấthoáhọcquantrọngnhấtcủaestelàphản ứngthuỷ phân.Sơ đồthuỷphâneste(vềcơbản,chưaxétcáctrườnghợpđặcbiệt)là: H +, t o C O +H OH C O H + OH O O (este) (nước) (axit)(ancol)Thuỷphânchínhlàquátrìnhnghịchcủacủaphảnứngestehoá. Phản ứngthuỷ phâncóthể xảyratrongmôitrườngaxithoặcmôitrường bazơ.Phản ứngthuỷphântrongmôitrườngkiềmđượcgọilàphản ứngxàphòng hoá.Đặcđiểmcủaphảnứngthuỷphâneste:Phảnứngthuỷphânestetrongmôitrườngaxitlàphảnứngthuậnnghịch.Sản phẩmcủaphản ứngtrongđiềukiệnnàyluôncóaxitcacboxylic. Để chuyển dịchcânbằngvềphíatạoaxitvàancol,tadùnglượngdưnước.TàiliệuônthiĐạihọc–ĐHKHTN.TPHCM 3Phản ứngthuỷ phânestekhôngnhữngthuậnnghịchmàcònrấtchậm.Đểtăngtốcđộ phản ứngthuỷ phântađunnónghỗnhợpphản ứngvớivớichất xúctácaxit(H2SO4,HCl…).Phản ứngxàphònghoáchỉ xảyramộtchiều,sảnphẩmthuđượcluôncómuốicủaaxitcacboxylic. to C O + OH C O + OH O O (este)(kiềm) (muối) (ancol,phenol,anđehit…)b/Phảnứngcủagốchiđrocacbon Estekhôngno(estecủaaxitkhôngnohoặcancolkhôngno)cókhả năng thamgiaphảnứngcộngvàphảnứngtrùnghợp–đâylàtínhchấtdoliênkết quyđịnh(tươngtự nhưhiđrocacbontương ứng).Mộtsốphản ứngthuộcloạinàycóứngdụngquantrọnglà:Phảnứngchuyểnhoádầu(chấtbéolỏng)thànhmỡ(chấtbéorắn) (C17H33COO)3C3H5+3H2 Ni,t ,p (C17H35COO)3C3H5 0 (Triolein) (Tristearin)Phảnứngtrùnghợpvinylaxetatthànhpoli(vinylaxetat) xt,to,p nCH2CHOCOCH3 CHCH2 n OCOCH3Trùnghợpmetylmetacrylatthànhpoli(metylmetacrylat)–thuỷ tinhhữucơplexiglas). CH3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: