Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo tài liệu ôn thi Đại học chuyên đề amin alini lý thuyết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề amin alini lý thuyếtTÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2012 - 2013 CHUYÊN ĐỀ AMIN - ALININ LÍ THUYẾT ĐỀ CAO ĐẲNGCâu 1(CĐ.08): Cho dãy các chất: Phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, etanol. Sốchất phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.Câu 2(CĐ.09): Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng CTPT C4H11N là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3.Câu 3(CĐKB.11): Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% vềkhối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóakhông hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol C. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D. Trong phân tử X có một liênkết .Câu 4(CĐ.12): Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin,glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 5(CĐ.12): Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở làA. CnH2n-1N (n 2) B. CnH2n-5N (n 6) C. CnH2n+1N (n 2) D.CnH2n+3N (n 1)Câu 6(CĐ.13): Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Etylamin, amoniac, phenylamin B. Phenylamin, amoniac, etylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI BCâu 1(ĐHKB.07): Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. Anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. Anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat.Câu 2(ĐHKB.08): Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5.Câu 3(ĐHKB.08): Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là: A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH.Câu 4(ĐHKB.11): Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.Câu 5(ĐHKB.13): Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tửC7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 6(ĐHKB.13): Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylicvà stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI ACâu 1(ĐHKA.07): Phát biểu không đúng là:A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lạithu được phenol.B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lạithu được anilin.C. Dung dịch Natri phenolat phản ứng với CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịchNaOH lại thu được Natri phenolat.D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra tác dụng với khíCO2 lại thu được axit axetic.Câu 2(ĐHKA.08): Phát biểu đúng là: A. Các chất etylen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp B. Tính Bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).Câu 3(ĐHKA.09): Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Anilin tác dụng với axit nitơ khi đun nóng, thu được muối điazoni B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường C. Etyl amin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.Câu 4(ĐHKA.09): Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưngkhông tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là: A. axit acrylic B. anilin C. metyl axetat D.phenol.Câu 5(ĐHKA.09): Có 3 dung dịch: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chấtlỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thửduy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6.Câu 6(ĐHKA.11): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%.Số đồng phân amin bậc 1 ...