Danh mục

Tài liệu ôn thi HKI phần hình học lớp 12

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 737.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu ôn thi hki phần hình học lớp 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi HKI phần hình học lớp 12GV: Đặng Mậu Đức Ôn HKI Trang 1PHAÀNHÌNHHOÏCCâu 1. Đơn giản biểu thức T = cos20o + cos40o + cos60o + ..+ cos160o + cos180o bằng: . A. T = 0 B. T = 1 C. T = 1 D. T = 3 / 2 uuu uuu r rCâu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a.Tích vô hướng của A B . B là : C 1 1 A. a2 B. − 3 a2 C. − a2 D. 3 a2 2 2 2 2 uuuur uuu uuur rCâu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Nếu A M = 2A B + A D thì đoạn AM bằng: A. a 2 B. 3a C. a D. a 5Câu 4. Cho tam giác ABC có A(-1;1), B(2;4). toạ độ C để tam giác ABC vuông cân tại A: A. (2;-2) hoặc (4;4) B. (4;-4) hoặc (2;0) C. (2;-2) hoặc (-4;4) D. (4;-4)Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC với A(-1;-1), B(2;0), C(-1;3).Toạ độ tâm đường trònngoại tiếp tam giác ABC: A. (0;1) B. (1;0) C. (-1;1) D. (1;1) r r r r r r rrCâu 6. Cho a = b = 1 và ( + b) ⊥ ( − 2b). Tích vô hướng ab bằng: a a . A. -1 B. -2 C. 1 D. 2Câu 7. Tam giác ABC, với A(3;2), B(10;5), C(6;-5). Khi đó tam giác ABC: A. Vuông tại A B. Đều C. Cân tại A D. Vuông tại B 2s n α + cosα iCâu 8.Cho tan α = −2 . Tính giá trị của biểu thức B = : cosα − 3s n α i A. −2/ 3 B. 7 / 3 C. −3/ 7 D. 2 r r rr ( )b ( )Câu 9. Cho a = −2;3 , = 5;−1 . Tích vô hướng ba bằng: . A. 0 B. 13 C. -7 D. -13Câu 10. Cho 3 điểm A(-1;1), B(0;2), C(3;1). Khi đó: A. ∆ ABC đều B. A, B, C thẳng hàng C. A,B,C không thẳng hàng D. ∆ABC vuông tại CCâu 11. Trong mặt phẳng Oxy. Cho A(-1;0), B(3;0). Toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC có góc A bằng300 , góc C bằng 900 : A. ( 2;−2) ( B. 2;± 3 ) C. ( 3;) 2 ( D. 2; 3 ) 0 ( 0 )Câu 12. Cho cosα = −3/ 5 90 < α < 180 . Khi đó giá trị của si α bằng : n A. 4 / 5 B. ±4 / 5 C. −4 / 5 D. 3 / 5Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC với A(-1;-1), B(2;0), C(-1;3). Độ dài đường cao AH: A. 3 / 2 B. 3 C. 2 D. 5 r r r rCâu 14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho a,a = 1 và a vuông góc với b = ( 1;3) . Khi đó toạ độ của rvectơ a : A. ( −3 / 10;1/ 10) ∨ ( 3 / 10;1/ 10 ) B. ( −3 / 10;1/ 10) C. ( − 10 / 3; 10 / 3) uuu uuu r r D. ( 3/ 10; 1/ 10 )Câu 15. Cho hình vuông ABCD , cos(A B ,C A ) bằng: A. − 2 /2 B. −1/2 C. 1/2 D. 2 / 2Câu 16. Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC với A(-1;-1), B(2;0), C(-1;3). Toạ độ trực tâm H : A. (1;0) B. (0;1) C. (0;0) D. (1;1) ( ) rr rr rrCâu 17. Cho 2 vectơ a, có độ dài cùng bằng 1 đơn vị và ab = −1/ 2 . Góc b b . a, bằng:GV: Đặng Mậu Đức ...

Tài liệu được xem nhiều: