Danh mục

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Địa lý năm 2010 - phần 10

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 241.90 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn địa lý năm 2010 - phần 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Địa lý năm 2010 - phần 10 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P MÔN ð A LÍ NĂM 2009 http://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, ð thi, Tài li u h c t pb. Nh n xétS dân: Dân s nư c ta th i kỳ 1981 - 2003 tăng 1,47 l n (do k t qu c a công tác dân sKHH Gð)S n lư ng lúa th i kỳ 1989 - 2003 tăng nhanh 2.8 l n (do s m r ng di n tích và ñ y m nhtrình ñ thân canh, áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t...)Bình quân lúa theo ñ u ngư i 1989 - 2003 tăng 1,9 l n( Bình quân lúa theo ñ u ngư i nư cta tăng nhanh là do t c ñ tăng c a s n lư ng lúa cao hơn dân s ).II. PH N T CH N ( 5 ñi m)ð I:Câu 1:a.Trình bày nh ng thu n l i v ñi u ki n t nhiên ñ phát tri n cây cà phê Tây Nguyên:ð t: Di n tích ñ t ñ bazan l n nh t c nư c, có t ng phong hoá dày, giàu ch t dinh dư ng,phân b trên b m t r ng l n và tương ñ i b ng ph ng -> thu n l i cho vi c thành l p cácnông trư ng cây công nghi p v i quy mô l n.Khí h u:+ Tài nguyên khí h u c n xích ñ o có hai mùa mưa và mùa khô rõ r t. Mùa khô kéo dài t 4 -5 tháng thu n l i cho vi c phơi s y s n ph m cây công nghi p.+ Do nh hư ng c a ñ a hình nên khí h u có s phân hóa theo ñai cao. T 400 - 500m khí h u nhi t ñ i. Trên 1000m có khí h u mát m=> thu n l i tr ng nhi u lo i cây cà phê khác nhau như cà phê chè, mít, v i.b. Tình hình s n xu t và phân b cây cà phê:Di n tích: 290.000ha chi m 4/5 c nư c. (Riêng ð c L c có 1700ha cà phê l n nh t trongvùng)S n lư ng: trên 700.000 t n chi m 89 % c nư c.Phân b :+ Cà phê chè: ñư c tr ng trên các cao nguyên tương ñ i cao, khí h u mát hơn: GiaLai, KonTum, Lâm ð ng+ Cà phê v i ñư c tr ng nh ng vùng khí h u nóng ch y u ð cL cc. Các bi n pháp ñ n ñ nh cây cà phê vùng này: 90 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P MÔN ð A LÍ NĂM 2009 http://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, ð thi, Tài li u h c t p+ ð u tư cơ s v t ch t, cơ s h t ng.+ ð m b o v n ñ lương th c, th c ph m cho nhân dân.+ ð y m nh d án ñ u tư v i nư c ngoài v cây cà phê, xây d ng thương hi u cà phê TâyNguyên.+ ð m b o v n ñ th trư ng và giá cCâu 2:Vi c làm là m t v n ñ xã h i gay g t nư c taa.Ch ng minh:+ Năm 1998 c nư c có 9,4 tri u ngư i thi u vi c làm và 856 nghìn ngư i th t nghi p, t lthi u vi c làm nông thôn là 28,2%. T l th t nghi p thành th là 6,8%.b.V n ñ thu hút ñ u tư nư c ngoài có tác d ng to l n v i vi c gi i quy t vi c làm nư c tahi n nay:+ Thu hút ñ u tư nư c ngoài s t o nên s chuy n d ch cơ c u kinh t , ñ y m nh phát tri nCN và d ch v vì v y s t o nên s chuy n d ch cơ c u lao ñ ng theo ngành, tăng t l laoñ ng khu v c CN - XD, d ch v , t o thêm nhi u vi c làm cho ngư i lao ñ ng.ð II: D a vào Átlát Vi t Nam (b n ñ CN chung, CN năng lư ng) và nh ng ki n th c ñã h c1. Xác ñ nh quy mô và k tên các ngành c a t ng trung tâm CN ðNB.TTCN Quy mô Ngành CNTP. H Chí Minh R t l n > 50 nghìn t ñ ng LKñem, LK màu, Cơ khí, S n xu t ô tô, ðóng tàu, CB nông s n, VLXD, ði n t , Hoá ch t, Dêt may, Nhi t ñi n, S n xu t gi y và xenlulô.Biên Hoà L n: 10 - 50 nghìn t ñ ng ði n t , hoá ch t, VLXD, Cơ khí, S n xu t gi y, CB nông s n, D t mayVũng Tàu L n: 10 - 50 nghìn t ñ ng Khai thác d u m , khai thác khí ñ t, luy n kim ñen, nhi t ñi n, VLXD, Cơ khí,CB nông s n, D t may, ðóng tàu.Th D u M t V a 3- 9.9 nghìn t ñ ng ði n t , cơ khí, hoá ch t, D t may, SX gi y và xenlulo, Cơ khí, VLXD2. Các nhà máy nhi t ñi n, thu ñi n c a vùng ðông Nam B : 91 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P MÔN ð A LÍ NĂM 2009 http://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, ð thi, Tài li u h c t p* Nhà máy nhi t ñi n:- Công su t: > 1000MW: Phú M- Công su t: 50 nghìn t ñ ng);có nhi u công nghi p hơn (12 ngành)* Gi i thích:- TP. H Chí Minh có v trí ñ a lí thu n l i, là ñ u m i giao thông t p trung t t c các lo i hìnhv n t i (có c ng hàng không và c ng bi n l n nh t)- G n các vùng nguyên li u (Tây Nguyên, ðBSCL...)- Có các cơ s CN và các v tinh quan tr ng v i quy mô l n như: Biên Hoà, Vũng Tàu ...- Lao ñ ng có trình ñ chuyên môn, tay ngh cao, năng ñ ng thích ng nhanh v i cơ ch thtrư ng.- D án ñ u tư nư c ngoài s m nh t và l n nh t c nư c. ð thi t t nghi p năm 2003 Môn thi: ð a lýTh i gian làm bài ...

Tài liệu được xem nhiều: