Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tài liệu ôn toán - bài tập hình học lớp 12 - phần 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn toán - Bài tập hình học lớp 12 - phần 6Trần Sĩ Tùng PP Toạ độ trong không gian b) d1 : { x = 1 - t; y = 3 + 2t; z = m + t ; d2 : { x = 2 + t ; y = 1 + t ; z = 2 - 3t ì2 x + y - z - 4 = 0 ì x + 2 y + mz - 3 = 0 c) d1 : í ; d2 : í îx + y - 3 = 0 î2 x + y + z - 6 = 0 VẤN ĐỀ 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳngĐể xét VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng, ta có thể sử dụng một trong các phương pháp sau: · Phương pháp hình học: Dựa vào mối quan hệ giữa VTCP của đường thẳng và VTPT của mặt phẳng. · Phương pháp đại số: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình đường thẳng và mặt phẳng.Baøi 1. Xét vị trí tương đố i giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm giao điểm (nếu có) của chúng: a) d : { x = 2t; y = 1 - t; z = 3 + t ; ( P ) : x + y + z - 10 = 0 b) d : { x = 3t - 2; y = 1 - 4t; z = 4t - 5 ; ( P ) : 4 x - 3y - 6 z - 5 = 0 x - 12 y - 9 z - 1 c) d : ; ( P ) : 3 x + 5y - z - 2 = 0 = = 4 3 1 x + 11 y - 3 z d) d : =; ( P ) : 3 x - 3y + 2 z - 5 = 0 = 2 4 3 x - 13 y - 1 z - 4 e) d : ; ( P ) : x + 2 y - 4z + 1 = 0 = = 8 2 3 ì3 x + 5 y + 7 z + 16 = 0 f) d : í ; ( P) : 5 x - z - 4 = 0 î2 x - y + z - 6 = 0 ì2 x + 3y + 6z - 10 = 0 g) d : í ; ( P ) : y + 4z + 17 = 0 îx + y + z + 5 = 0Baøi 2. Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm m, n để: iii) d ^ (P). iv) d Ì (P). i) d cắt (P). ii) d // (P). x -1 y + 2 z + 3 a) d : ; ( P ) : x + 3y - 2z - 5 = 0 = = m 2m - 1 2 x +1 y - 3 z -1 b) d : ; ( P ) : x + 3y + 2 z - 5 = 0 = = m m-2 2 ì3 x - 2 y + z + 3 = 0 c) d : í ; ( P) : 2 x - y + (m + 3)z - 2 = 0 î 4 x - 3y + 4z + 2 = 0 d) d : { x = 3 + 4t; y = 1 - 4t; z = -3 + t ; ( P ) : (m - 1) x + 2 y - 4 z + n - 9 = 0 e) d : { x = 3 + 2t; y = 5 - 3t; z = 2 - 2t ; ( P) : (m + 2) x + (n + 3) y + 3z - 5 = 0Baøi 3. Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm m, n để: a) d : { x = m + t; y = 2 - t; z = 3t cắt ( P ) : 2 x - y + z - 5 = 0 tại điểm có tung độ bằng 3. ìx - 2y - 3 = 0 b) d : í cắt ( P ) : 2 x + y + 2 z - 2m = 0 tại điểm có cao độ bằng –1. î y + 2z + 5 = 0 ì x + 2y - 3 = 0 c) d : í cắt ( P ) : x + y + z + m = 0 î3 x - 2z - 7 = 0 Trang 49PP Toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng VẤN ĐỀ 4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầuĐể xét VTTĐ giữa đường thẳng và mặt cầu ta có thể sử dụng các phương pháp sau: · Phương pháp hình học: Dựa vào khoảng cách từ tâm mặt cầu đến đường thẳng và bán kính. · Phương pháp đại số: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình đường thẳng và mặt cầu.Baøi 1. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S). Tìm giao điểm (nếu có) của chúng: x y -1 z - 2 (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 z + 1 = 0 a) d : = ; = -1 2 1 ì2 x + y - z - 1 = 0 (S ) : ( x - 1)2 + ( y - 2)2 + z 2 = 16 b) d : í ; x - 2z - 3 = 0 î ì x - 2y - z - 1 = 0 (S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 2 y - 14 = 0 c) d : í ; x+y+2=0 î ì x - 2y - z - 1 = 0 (S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x - 2 y - 10 z - 8 = 0 d) d : í ; x+y+2=0 î e) d : { x = -2 - t; y = t; z = 3 - t ; ( S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 4 y + 2 z - 2 = 0 f) d : { x = 1 - 2t; y = 2 + t; z = 3 + t ; ( S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 4 y + 6 z - 2 = 0 g) d : { x = 1 - t; y = 2 - t; z = 4 ; ( S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 4 y + 6 z - 2 = 0Baøi 2. ...