Tài liệu Phân bón
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 438.43 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Phân bón trình bày khái niệm phân bón và các loại phân lân, phân đạm, phân li điển hình nhất cùng một số ứng dụng của chúng. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học và luyện thi môn Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Phân bón Phân bón1 N trong phân. Phân lân P2O5 trong phân. Phân kali K2O trong phân.VD1: 3(PO4)2. Trong 1 mol Ca3(PO4)2 2O5. MP2O5 100% 45, 8 % MCa (PO 3 4 )21 4NO3 là A) 22,5 %. B) 35,0 %. C) 57,5 %. D) 11,3 %.2 A) 52,35 %. B) 63,09 %. C) 39,31 %. D) 36,91 %.3 2)2CO là A) 23,33 %. B) 50,00 %. C) 73,33 %. D) 46,67 %. 1 Phân bón2 NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Trong NH4NO3 Do NH4+ 3 , + ít chua (ít axit) 4 NaNO3, Ca(NO3)2 ion NO3 và NH4+. Phân ure: (NH2)2CO Ca3(PO4)2.2CaSO4 Phân lân Supephotphat kép 2PO4)2 Phân kali Phân kali: 2SO4, K2CO3 ion K+. phân nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3. (nitrophotka và 4)2HPO4, thành phân dinh là amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 3PO4 NH3. 2 Phân bón4 A) KCl. B) NH4NO3. C) NaNO3. D) K2CO3.5 A) NH4NO3. B) (NH2)2CO. C) K2CO3. D) NH4Cl.6 A) (NH4)2SO4. B) NH4NO3. C) NH4HCO3. D) KNO3.7 A) Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B) Ca3(PO4)2. C) Ca(H2PO4)2. D) Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2.8 A) Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B) Ca3(PO4)2. C) Ca(H2PO4)2. D) Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2. A) 60,68 %. B) 46,29 %. C) 30,34 %. D) 44,10 %.A A) (NH4)2HPO4 và KNO3. B) NH4H2PO4 và KNO3. C) (NH4)3PO4 và KNO3. D) (NH4)2HPO4 và NaNO3.B A) Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B) NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C) NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D) NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.C A) B) amoni photphat. C) D) 3 Phân bónD A)(NO3-) và ion amoni (NH4+). B) 4)2HPO4 và KNO3. C) D) 4)2CO3.E 2SO4 A) amophot. B) ure. C) natri nitrat. D) amoni nitrat.F 4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; A) NH4NO3. B) NH4Cl. C) (NH2)2CO. D) (NH4)2SO4.Gđihiđrophotphat, c n này là A) 48,52%. B) 42,25%. C) 39,76%. D) 45,75%.H A) 95,51%. B) 65,75%. C) 87,18%. D) 88,52%. 4 Phân bónCâu Câu1 B A A2 B B C3 D C C4 B D C5 C E D6 B F C7 A G B8 C H C9 B 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Phân bón Phân bón1 N trong phân. Phân lân P2O5 trong phân. Phân kali K2O trong phân.VD1: 3(PO4)2. Trong 1 mol Ca3(PO4)2 2O5. MP2O5 100% 45, 8 % MCa (PO 3 4 )21 4NO3 là A) 22,5 %. B) 35,0 %. C) 57,5 %. D) 11,3 %.2 A) 52,35 %. B) 63,09 %. C) 39,31 %. D) 36,91 %.3 2)2CO là A) 23,33 %. B) 50,00 %. C) 73,33 %. D) 46,67 %. 1 Phân bón2 NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Trong NH4NO3 Do NH4+ 3 , + ít chua (ít axit) 4 NaNO3, Ca(NO3)2 ion NO3 và NH4+. Phân ure: (NH2)2CO Ca3(PO4)2.2CaSO4 Phân lân Supephotphat kép 2PO4)2 Phân kali Phân kali: 2SO4, K2CO3 ion K+. phân nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3. (nitrophotka và 4)2HPO4, thành phân dinh là amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 3PO4 NH3. 2 Phân bón4 A) KCl. B) NH4NO3. C) NaNO3. D) K2CO3.5 A) NH4NO3. B) (NH2)2CO. C) K2CO3. D) NH4Cl.6 A) (NH4)2SO4. B) NH4NO3. C) NH4HCO3. D) KNO3.7 A) Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B) Ca3(PO4)2. C) Ca(H2PO4)2. D) Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2.8 A) Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B) Ca3(PO4)2. C) Ca(H2PO4)2. D) Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2. A) 60,68 %. B) 46,29 %. C) 30,34 %. D) 44,10 %.A A) (NH4)2HPO4 và KNO3. B) NH4H2PO4 và KNO3. C) (NH4)3PO4 và KNO3. D) (NH4)2HPO4 và NaNO3.B A) Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B) NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C) NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D) NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.C A) B) amoni photphat. C) D) 3 Phân bónD A)(NO3-) và ion amoni (NH4+). B) 4)2HPO4 và KNO3. C) D) 4)2CO3.E 2SO4 A) amophot. B) ure. C) natri nitrat. D) amoni nitrat.F 4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; A) NH4NO3. B) NH4Cl. C) (NH2)2CO. D) (NH4)2SO4.Gđihiđrophotphat, c n này là A) 48,52%. B) 42,25%. C) 39,76%. D) 45,75%.H A) 95,51%. B) 65,75%. C) 87,18%. D) 88,52%. 4 Phân bónCâu Câu1 B A A2 B B C3 D C C4 B D C5 C E D6 B F C7 A G B8 C H C9 B 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Phân bón Khái niệm phân bón Phân loại phân bón Ứng dụng của phân bón Vai trò của phân lân Vai trò của phân đạmGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 17 0 0
-
Kỹ thuật sử dụng phân bón cho cây trồng: Phần 1
36 trang 16 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 12: Phân bón hóa học - Trường THPT Bình Chánh
12 trang 15 0 0 -
12 trang 14 0 0
-
20 trang 10 0 0
-
Tài liệu tập huấn khuyến nông 2012: Phân bón và sử dụng phân bón hợp lý
9 trang 9 0 0 -
5 trang 9 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
2 trang 9 0 0 -
4 trang 8 0 0