Danh mục

Tài liệu ROXITHROMYCIN

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 175.81 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Roxithromycin là (3R,4S,5S,6R,7R,9R,11S,12R,13S,14R)-4-[(2,6-dideoxy-3-Cmethyl-3-O-methyl--L-ribo-hexopyranosyl)oxy]-14-ethyl-7,12,13-trihydroxy10-[(E)-[(2-methoxyethoxy)methoxy]imino]-3,5,7,9,11,13-hexomethyl-6-[[3,4,6trideoxy-3-(dimethylamino)--D-xylo-hexapyranosyl]oxy]oxacyclotetradecan-2on, phải chứa từ 96,0 đến 102,0% C41H76N2O15 tính theo chế phẩm đã làm khô.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ROXITHROMYCIN ROXITHROMYCIN RoxithromycinumC41H76N2O15P.t.l: 837,0Roxithromycin là (3R,4S,5S,6R,7R,9R,11S,12R,13S,14R) -4-[(2,6-dideoxy-3-C-methyl-3-O-methyl--L-ribo-hexopyranosyl)oxy]-14-ethyl-7,12,13-trihydroxy-10-[(E)-[(2-methoxyethoxy)methoxy]imino]-3,5,7,9,11,13-hexomethyl-6-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)- -D-xylo-hexapyranosyl]oxy]oxacyclotetradecan-2-on, phải chứa từ 96,0 đến 102,0% C41H76N2O15 tính theo chế phẩm đã làm khô. 1Tính chấtBột kết tinh trắng, đa hình. Rất khó tan trong nước, dễ tan trong aceton, ethanol96% và methylen clorid. Khó tan trong dung dịch acid hydrocloric loãng.Định tínhA. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải ph ù hợp với phổ hồng ngoạicủa roxithromycin chuẩn (ĐC).Nếu có sự khác biệt, đo lại phổ của dung dịch chế phẩm và chất chuẩn có nồng độ9,0% trong methylen clorid (TT).B. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Ph ụ lục 5.3).Trên sắc ký đồ của dung dịch thử (2) ở phần định lượng phải cho pic chính có thờigian lưu tương ứng với pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1). 2Độ trong và màu sắc của dung dịchHòa tan 0,2 g chế phẩm trong methanol (TT), pha loãng thành 20 ml với cùngdung môi. Dung dịch thu được phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục9.3, phương pháp 2).Góc quay cực riêngTừ -93 đến -96o, tính theo chế phẩm đã làm khô (Phụ lục 6.4).Hòa tan 0,500 g chế phẩm trong aceton (TT), pha loãng thành 50,0 ml với cùngdung môi.Tạp chất liên quanPhương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phụ lục 5.3).Pha động A: Acetonitril - dung dịch amoni dihydrophosphat 5,97% đã được chỉnhpH đến 4,3 bằng dung dịch natri hydroxyd loãng (26 : 74).Pha động B: Nước - acetonitril (30 : 70). 3Dung môi pha mẫu: Acetonitril - dung dịch amoni dihydrophosphat (TT) 4,86% đãđược chỉnh pH đến 5,3 bằng dung dịch natri hydroxyd loãng (TT) (30 : 70).Dung dịch thử : Hòa tan 50,0 mg chế phẩm trong dung môi pha mẫu, pha loãngthành 25,0 ml với cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 50,0 mg roxithromycin chuẩn (ĐC) trong dungmôi pha mẫu, pha loãng thành 25,0 ml với cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 1,0 ml dung dịch đối chiếu (1) thành 100,0 mlvới dung môi pha mẫu.Dung dịch đối chiếu (3): Hòa tan 20,0 mg roxithromycin để xác định độ thích hợphệ thống (ĐC) trong dung môi pha mẫu, pha loãng thành 10,0 ml với cùng dungmôi.Dung dịch đối chiếu (4): Pha loãng 1,0 ml toluen (TT) thành 100,0 ml vớiacetonitril (TT). Pha loãng 0,2 ml dung dịch thu được thành 200,0 ml với dungmôi pha mẫu.Điều kiện sắc ký: 4Cột thép không gỉ (15 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh là hạt hình cầu end-capped octadecylsilyl silica gel (5 m) với kích thước lỗ 10 nm và carbon gắn kếtkhoảng 19%. Duy trì nhiệt độ cột ở 15 oC.Detector quang phổ tử ngoại tại bước sóng 205 nm.Thể tích tiêm: 20 l, duy trì nhiệt độ buồng tiêm ở 8 oC.Tốc độ dòng: 1,1 ml/phút với chương trình dung môi:Thời gian (phút) Pha động A (% Pha động B (% tt/tt) tt/tt)0 - 50 100 0 100 → 90 0 → 1050 - 5151 - 80 90 10 5 90 → 100 10 → 080 - 8181 - 100 100 0Tiến hành: Tiêm dung dịch thử, dung dịch đối chiếu (2), (3) và (4).Thời gian lưu tương đối: Thời gian lưu tương đối so với roxithromycin (thời gianlưu khoảng 22 phút) của tạp chất G (2-methoxyethoxy)methoxy]methyl]oxim)khoảng 1,15.Độ thích hợp của hệ thống:Tỷ số peak-Valley (HP/HV): Ít nhất phải bằng 2,0 (tỷ số này được áp dụng để đánhgiá độ thích hợp hệ thống trong phép thử tạp chất liên quan, khi 2 pic không táchhoàn toàn tới chân đường nền). HP là chiều cao tính từ đường nền của pic tạp chấtG; HV là chiều cao tính từ đường nền đến điểm thấp nhất của đường cong phântách giữa pic tạp chất G và pic của roxithromycin trên sắc ký đồ dung dịch đốichiếu (3). 6Giới hạn:Tạp chất G: Diện tích pic tạp chất G trên sắc ký đồ dung dịch thử không được lớnhơn diện tích pic chính của dung dịch đối chiếu (2) (1,0%).Từng tạp chất có diện tích pic không được lớn hơn 0,5 lần diện tích pic chính củadung dịch đối chiếu (2) (0,5%).Tổng diện tích các pic tạp chất không được lơn hơn 3 lần diện tích pic chín ...

Tài liệu được xem nhiều: