Tên khác: Acid L- ascorbic6CH2OH OHO 5CH OCông thức:41 3 2HOOHTên KH: 5-(1,2-Dihydroxyethyl)-3,4-dihydroxy-5H-furan-2-onNguồn vitamin C thiên nhiên - Động vật: Tuyến nội tiết, thể vàng: Hàm lượng caoSữa người: 40 mg/lít; sữa bò: 20 mg/lít; sữa dê: 15 mg/lít. - Thực vật: Cam, chanh, cà chua, ớt, carot...Điều chế: Tổng hợp, đi từ L-sorbose, cho 4 kiểu đồng phân:Acid: L-Ascorbic D-ascorbic, D-isoascorbic, L-isoascorbicChỉ acid L-ascorbic (vitamin C) có hoạt tính sinh học đầy đủ. Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị chua; bột khô bền/ không khí;d.d. nước, hỗn hợp dễ bị biến màu trong ánh sáng.Ion kim loại,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu sinh hóa: VITAMIN C VITAMIN CTên khác: Acid L- ascorbic CH2OH 6 HO 5CH OCông thức: O 4 1 3 2 HO OHTên KH: 5-(1,2-Dihydroxyethyl)-3,4-dihydroxy-5H-furan-2-onNguồn vitamin C thiên nhiên - Động vật: Tuyến nội tiết, thể vàng: Hàm lượng cao Sữa người: 40 mg/lít; sữa bò: 20 mg/lít; sữa dê: 15 mg/lít. - Thực vật: Cam, chanh, cà chua, ớt, carot...Điều chế: Tổng hợp, đi từ L-sorbose, cho 4 kiểu đồng phân: Acid: L-Ascorbic D-ascorbic, D-isoascorbic, L-isoascorbic Chỉ acid L-ascorbic (vitamin C) có hoạt tính sinh học đầy đủ.Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị chua; bột khô bền/ không khí; d.d. nước, hỗn hợp dễ bị biến màu trong ánh sáng. Ion kim loại, chất oxy hóa phá vita. C màu nâu.Bảng 20-Vita./dh Vitamin C-tiếp Dễ tan/ nước; tan/ ethanol, glycerin; Không tan: dmhc, dầu béo. Hấp thụ UV: MAX 243 nm; []D20 = + 20,5o đến + 21,5o.Liên quan cấu trúc- Hóa tính: Vòng lacton + 2 OH enolic gắn vào dây , tạo cụm en-diol; các H linhđộng cho tính acid acid carboxylic. Cụm en-diol có tính thuận nghịch oxy hóa- khử, hoạt tính sinh học. O H Acid ascorbic Acid dehydroascorbic (1)Định tính: - Phản ứng với FeSO4, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím: R O R R O O O O O + 2 Na OH Fe SO 4 + H2O O O HO Na O OH O Na Fe - Phản ứng trực tiếp với AgNO3, cho màu nâu và giải phóng Ag. - Xác định MAX ở 243 nm và []D20.Định lượng: Phép đo iod: CH2OH CH2OH HO CH O HO CH O O O O O HO OH + I2 + 2HI (2) Acid ascorbic Acid dehydroascorbic Dung dịch chuẩn là dung dịch iod 0,05 M; chỉ thị hồ tinh bột.Hoạt tính sinh học: Nhờ cặp oxy hóa-khử (1) của vitamin C: - Duy trì tính đàn hồi bền thành mạch máu. - Tăng hấp thu Fe2+ tạo hồng cầu; tăng tính kháng nhiễm khuẩn. - Tăng độ bền liên kết tổ chức xương-khớp, răng, da, niêm mạc. - Có thể cần cho tăng tiết hormon tuyến thượng thận. - Liều cao: hạ glucose/huyết, kìm hãm tế bào ung thư.Chỉ định: - Bệnh scorbut, dễ chảy máu (sốt xuất huyết). - Phối hợp điều trị chấn thương, NK, ung thư, diabet. - Thiếu máu nhược sắc thiếu sắt: uống kèm thuốc Fe (II).Bảng 21-Vita./dh Vita. C-tiếpLiều dùng: Điều trị NL, uống 100-600 mg/24 h; TE uống 1/2 liều người lớn. Ung thư, diabet, lao phổi: uống 1 g/24 h; đợt 7-10 ngày. Bổ sung: NL, uống 50-100 mg/24 h.Độc tính: Không độc. Thừa sẽ tích luỹ ở gan và thận.Tác dụng phụ (khi lạm dụng): Kích ứng đường tiêu hóa, gây sỏi oxalat thận, sỏi mật. Giảm hoạt tính heparin, rút ngắn thời gian đông máu. Mang thai lạm dụng vita. C tạo cho thai nhi dễ bị scorbut sau này.Dạng bào chế: Viên 25-500 mg. D.d. tiêm 50 và 100 mg/ml.Bảo quản: Đựng trong bao bì kín; tránh ánh sáng, không khí. Chống oxy hóa cho các dạng bào chế.* Một số dẫn chất của vitamin C1. NATRI ASCORBATCông dụng: Làm chất chống oxy hóa, ổn định dược phẩm và thực phẩm.2. ASCORBYL PALMITAT CH2O C O CH2 (CH2)12 CH2 C H3 HO CH O OCông thức: C22H38O7 ptl : 414,5 HO OHCông dụng: Sản xuất viên vitamin C giải phóng chậm; làm chất chống oxy hóabảo quản dược phẩm và thực phẩm.Đọc thêm: Lịch s ...