Danh mục

TÀI LIỆU THAM KHẢO: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ

Số trang: 21      Loại file: doc      Dung lượng: 1.24 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TÀI LIỆU THAM KHẢO BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ808 tiendu ly thuyet_IN.doc 7. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ 1C. 2C. 3D. 4D. 5B. 6C. 7B. 8A. 9A. 10D. 11C. 12B. 13C. 14A. 15A. số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là µ = 0, 2 . Cho tấm ván dao16B. 17D. 18B. 19B. 20B. 21A. 22C. 23A. 24D. 25B. 26C. 27D. 28D. động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 2 Hz . Để vật29C. 30C. 31A. 32B. 33A. 34B. 35D. 36C. 37D. 38B. 39B. 40A. 41D.42C. 43C. 44D. 45C. 46A. 47D. 48C. 49D. 50B. 51A. 52D. 53C. 54A. không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao55D. 56B. 57A. 58D. 59A. 60D. 61D. 62A. 63C. 64B. 65B. 66C. 67C. động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?68B. 69A. 70B. 71D. 72B. 73A. 74C. 75C. 76D. 77D. 78C. 79B. 80C. A. A 2,15cm B. A 1, 25cm81B. 82A. 83C. 84D. 85C. 86D. 87A. 88D. 89B. 90A. 91C. 92A. 93D. C. A 1,5cm D. A 2,5cm94C. 95A. 96D. 97B. 98B. 99D. 100C. 101C. 102B. 103A. 104D.105D. 106B. 107B. 108D. 109B. 110D. 111A. 112A. 113A. 114A. 8. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là115A. 116D. 117B. 118A. 119C. 120B. 121D. 122B. 123C. 124D. A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.125A. 126D. 127B. 128A. 129C. 130B. 131A. 132A. 133C. 134D. B. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.135C. 136A. 137A. 138D. 139A. 140C. 141B. 142C. 143C. 144B. C. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.145B. 146B. 147D. 148D. 149C. 150B. 151B. 152B. 153C. 154D. D. làm cho mặt đèn hình ít nóng.155B. 156A. 157C. 158B. 159A. 160C. 161D. 162D. 163D. 164A. 9. . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số165A. 166A. 167B. 168B. 169D. 170D. 171A. 172A. 173A. 174A. nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì175B. 176A. 177D. 178A. 179C. 180D. 181A. 182B. 183B. 184A. A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.185B. 186A. 187A. 188C. 189A. 190A. 191C. 192C. 193A. 194A. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.195A. 196A. 197B. 198C. 199D. 200A. 201B. 202D. 203D. 204C. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.205C. 206C. 207D. 208B. 209B. 210B. 211A. 212A. 213C. 214A. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết215C. 216D. 217B. 218D. 219C. 220D. 221C. 222A. 223C. 224A. của hạt nhân Y.225B. 226C. 227C. 228A. 229C. 230D. 231A. 232D. 233B. 234A. 10. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng235C. 236B. 237A. 238A. 239C. 240D. 241A. 242B. 243A. 244A. tần số với li độ245B. 246B. 247D. 248D. 249D. 250B. 251C. 252C. 253C. 254D. A. Vận tốc, gia tốc và động năng255C. 256D. 257A. 258D. 259B. 260C. 261B. 262C. 263B. 264C. B. Động năng, thế năng và lực kéo về.319D. 320A. 321B. 348C. 349D. 350C. 351D. 352C. 353B. 354B. C. Vận tốc, động năng và thế năng355B. 356A. 357D. 358B. 359D. 360A. 361A. 362A. 363C. 364D. D. Vận tốc, gia tốc và lực keo về.365A. 366C. 367D. 368D. 369B. 370D. 371D. 372A. 373B. 374D. 11. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron375C. 376A. 377C. 378B. 379D. 380B. 381C. 382C. 383A. 384A. chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ385D. 386A. 387D. 388D. đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử1. chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang đó có bao nhiêu vạch?phát ra không thể là A. 4. B. 1.A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. 6. D. 3.C. ánh sáng tím. D. ánh sáng vàng. 12. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số2. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số f , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạchlà f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa 1 quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tầnchu kì kể từ khi dòng điện bằng không là πf số bao nhiêuA. f1 f 2 2I f1 + f 2 A. B. πf f1 + f 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: