Danh mục

Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CB

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 248.26 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 cb, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CBTrường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm tổng quan ôn thi học kỳ 1 lớp 10 CBCâu 1: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiềuhơn số hạt không mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X A. 36 B. 3 5 C. 34 D. 33Câu 2: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chi ều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? A. Số lớp electron B. Nguyên tử khối C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số electron trong nguyên tửCâu 3: Ion X- có cấu hình electron:1s2 2s22p6 3s2 3p6 .Nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm VIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIACâu 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. FeS+2HCl FeCl2+H2S B. Fe+2HCl FeCl2+H2 C. 2FeCl3+Cu 2FeCl2+CuCl2 D. Fe+CuSO4 FeSO4+CuCâu 5: Trong bảng tuần hoàn số chu kì nhỏ là lớn là A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 3 D. 4 và 4Câu 6: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng: A. số proton B. số khối.. C. số nơtron D. số nơtron và số protôn.Câu 7: Cho phản ứng: aHNO3 + bH2S → c S + d NO + e H2O.Với a, b, c, d, e là hệ số cân bằng ( tối giản )của phản ứng.Tổng số của a + b là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 5Câu 8: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 18, trong đó s ố hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt khôngmang điện. số khối của X là: A. kết quả khác. B. 3 6 C. 24 D. 12Câu 9: Số electron hóa trị của nguyên t ử X ( Z=30) là : A. 4 B. 1 2 C. 8 D. 2Câu 10: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH3 .Công thức oxit cao nhất của R là: A. RO2 B. R2O5 C. R2O3 D. RO3Câu 11: Dãy nào sau đây chứa toàn chất chỉ có tính oxi hoá(không tính nguyên tố oxi) A. F2, H2SO4, HNO3, FeO. B. F2, H2SO3, HNO3 , Fe2O3. C. F2, H2SO4, HNO2, Fe2O3. D. F2, H2SO4, HNO3, Fe2O3 .Câu 12: Ion nào có tổng số e bằng 50? A. PO 3- B. NH + C. SO 2- D. K+ 4 4 3Câu 13: Số oxi hóa của nito trong NO2-,NO3-,NH3 lần lượt là A. +4,+6,+3 B. +4,+5+,-3 C. +3,-3,+5 D. +3,+5,-3Câu 14: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất A. Flo B. Beri C. Xesi D. HidroCâu 15: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 25. Số khối của R là: A. 80. B. 75. C. 90. D. 70.Câu 16: Ion nào có số proton bằng 48? A. K+ B. SO 2- C. NH + D. SO 2- 4 4 3 2+Câu 17: Để tạo thành ion 20 Ca thì nguyên tử Ca phải : A. Nhận 2 electron C. Nhận 2 proton B. Cho 2 proton D. Cho 2 electronCâu 18: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br chi ếm 45,5%. Số khốicủa đồng vị thứ 2 là: A. 79 B. 8 0 C. 78 D. 82Câu 19: Nguyên tố X có Z =9 .Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2, nhóm IIB B. Chu kì 2 ,nhóm VIIA C. Chu kì 7, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm VA 22 5Câu 20: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s 2s 2p . Ion tạo ra từ nguyên t ử Y có cấu hình electron là: A. 1s2 2s22p4 B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s2Câu 21: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng tự oxi hoá - khử? A. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O B. Cl2 + H2 O  HCl + HclO o t C. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 D. 4KClO3  KCl + 3KClO4 Câu 22: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. H O,Cl ;HClO B. MgO,Cl O,CaC C. CaCl ,Na O,CO D. Na O,CO,CCl 2 2 4 2 2 2 2 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: