Danh mục

Tài liệu: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.80 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chảy máu trong ống tiêu hóaXHTH trên :do tổn thương từ miệng thực quản đến tá tràng D4, phía trên dây chằng Treitz.XHTH dưới :……từ góc Treitz trở xuống.II TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG1.Nôn ra máu: (XHTH trên)Màu sắc tùy thuộc vào nồng độ HCL, thời gian máu đọng, số lượng máu mất. Màu đỏ tươi ,đỏ sậm, cafe (hematin).Ong thông mũi dạ dày :25% không có máu 2. Đi cầu phân đen:Tính chất : đen như than, dính như hắc ín, có mùi hôi đặc trưng. Phân biệt với sau uống sắt, bismuth, cam thảo.. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAI ĐỊNH NGHĨAChảy máu trong ống tiêu hóa XHTH trên :do tổn thương từ miệng thực quản đến tá tràng D4, phía trên dây chằng Treitz. XHTH dưới :……từ góc Treitz trở xuống.II TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG1.Nôn ra máu: (XHTH trên)Màu sắc tùy thuộc vào nồng độ HCL, thời gian máu đọng, số lượng máu mất.Màu đỏ tươi ,đỏ sậm, cafe (hematin).Ong thông mũi dạ dày :25% không có máu2. Đi cầu phân đen:Tính chất : đen như than, dính như hắc ín, có mùi hôi đặc trưng. Phân biệt với sauuống sắt, bismuth, cam thảo..3. Đi cầu ra máu: (thường XHTH dưới)Có thể gặp trong XHTH trên (10%) trong trừơng hợp chảy máu nhanh nhiều,thường có choáng.XHTHX trên có 1và 2 hay chỉ 2 đơn thuần.4 Các triệu chứng mất máu*Biểu hiện toàn thân*DHST : M nhanh (lo âu, thần kinh giao cảm, mất máu…) HA (có thể bình thường, tăng, giảm, tụt HA tư thế )III CLS1Thay đổi về huyết học-Hct, Hb, số lượng hồng cầu : (hiện tượng bù trừ , hiện tượng pha loãng máu: vàigiờ-36 giờ) giảm.-Tiểu cầu, bạch cầu tăng nhẹ, trở về bình thường sau vài ngày.2 Thay đổi về sinh hóa-Ure máu tăng (XHTH trên)3 Nội soi tiêu hóa-XQ3.1 XHTH trên : - Nội soi DDTT ( > 90% xác định được nguyên nhân gây chảy máu, ngoài ra còngiúp xác định vị trí đang chảy hoặc dấu hiệu chảy máu tr ước đó , tiên lượng , điềutrị )- XQ DDTT cản quang ( hạn chế )- Chụp động mạch mạc treo chọn lọc ( 50-70 % ) điều trị ngưng chảy máu bằngcách thuyên tắc mạch ( chỉ có giá trị trong tr ường hợp chảy máu động mạch, tốcđộ chảy > 0.5% ml/ phút)3.2 XHTH dưới Nội soi trực tràng- Nội soi đại tràng ( nhưng có thể không thực hiện được khi CM nhiều )- Chụp khung đại tràng cản quang : ít có vai trò trong trường hợp đang chảy.- Chụp ĐM-IV CHẨN ĐOÁN1. Có XHTH không ?TC lâm sàng + ống thông mũi DD ( thăm trực tràng )2. XHTH trên hay dưới ? XHTH trên XHTH dướiTCLS : Ói ra máu / phân đen Đi cầu ra máuOng thông mũi dd : Ra máu Không ra máuBUN /CREATININ Tăng BTNhu động ruột Tăng BT Nội soi DDTT Nội soi HMTT-ĐT3. Mức độ XHTH Nh ẹ Trung bình NặngCác DHST có thể thay đổi 100-120 l/p nhẹ , nhưng sau M > 120 L/pkhi bồihoàn dịch  bthường HA > 90mmHg HA 30% Hct 20-30 % Hct < 20% Biểu hiện toàn thân Đối với người già , có bệnh lý tim mạch , phổi mãn tính Hct < 25%  nặng Biểu hiện toàn thân : tái xanh , thở nhanh nông , RLTG , thiểu niệu ….4. Nguyên nhânNội soi tiêu hóa.4.1 NN XHTH trên Chảy máu từ TQ : Vỡ giãn TMTQ- Viêm TQ Loét TQ ( viêm thực quản trào ngược ) HC Mallory - weig: rách vùng nối TQ-DD Chảy máu từ DD-TT- Loét DD-TT Viêm DD-TT Nguyên nhân khác : K , thoát vị hoành ….4.2 XHTH dưới Sang thương HM : trĩ- Sang thương trực tràng : chấn thương , viêm- Sang thương đại tràng , ruột non : viêm loét , K, polyp , túi thừa , bệnh mạch-máu .5. Còn chảy máu hay không ? LS : ói máu , phân đen , dấu hiệu sinh tồn. CLS : Hct Nội soi6. Yếu tố thúc đẩy XHTH Thuốc : Aspirin , kháng viêm nonsteroide , corticoid ….- Rượu- Thuốc lá- Nhiễm Helicobacter- pylori-TÀI LIỆU THAM KHẢOTriệu chứng học ngoại khoa.HARRISON PRINCIPLES OF INTERNAL MEDICINE.Gastrointestinal disease.Gastroenterology.

Tài liệu được xem nhiều: