TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TALÉT
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 251.13 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các dạng toán cơ bản và nâng cao về tam giác đồng dạng, sử dụng định lý talet để chứng minh tam giác đồng dạng. Tài liệu nâng cao toán hình học lớp 8.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TALÉT TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TA-LÉT1. Cho hình bình hành ABCD E (AC>BD). Vẽ CE AB và FC AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 B C H F A D HD: AB.AE = AC.AH BC.AF = AC.CH2. Cho hình vuông ABCD có độ dài N C cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung B điểm của AB và BC . Các đường I thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông M Q P b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. A D HD:b.Tỉ số diện tích 2 đồng dạng bằng tỉ số bình phương 2 cạnh tương ứng. c.Q là trung điểm CD PQ DN3. Cho hình thang ABCD (BC//AD) B C với ABC = ACD . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. A D HD: ABC DCA4. Cho tam giác ABC , M là Trung F điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ A Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 G AM C M E B EF EC EG BE HD: = ; = AM CM AM CM5. Cho Cho hình bình hành ABCD A B M ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường I N thẳng BC tại N. a. Chứng minh rằng : D C AM DM CB HD: AB DN CN b.Chứng minh rằng MN BN MD CB a. = = ; ID2= IM.IN ND NC ND CN AM DM = ; AB DN ID IA IM IA b. = ; = IN IC ID IC6. Cho tam giác ABC , đường phân giác C trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 < CA.CB M A B D HD: CD2 = CA.CM.7. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 A đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng F G a. Hai tam giác ADE và ABC đồng E dạng. b. FG//BC D B C HD: AE AD a. = AC AB b. AFG ABC8. Cho hình bình hành ABCD với E đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông gó ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TALÉT TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TA-LÉT1. Cho hình bình hành ABCD E (AC>BD). Vẽ CE AB và FC AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 B C H F A D HD: AB.AE = AC.AH BC.AF = AC.CH2. Cho hình vuông ABCD có độ dài N C cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung B điểm của AB và BC . Các đường I thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông M Q P b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. A D HD:b.Tỉ số diện tích 2 đồng dạng bằng tỉ số bình phương 2 cạnh tương ứng. c.Q là trung điểm CD PQ DN3. Cho hình thang ABCD (BC//AD) B C với ABC = ACD . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. A D HD: ABC DCA4. Cho tam giác ABC , M là Trung F điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ A Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 G AM C M E B EF EC EG BE HD: = ; = AM CM AM CM5. Cho Cho hình bình hành ABCD A B M ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường I N thẳng BC tại N. a. Chứng minh rằng : D C AM DM CB HD: AB DN CN b.Chứng minh rằng MN BN MD CB a. = = ; ID2= IM.IN ND NC ND CN AM DM = ; AB DN ID IA IM IA b. = ; = IN IC ID IC6. Cho tam giác ABC , đường phân giác C trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 < CA.CB M A B D HD: CD2 = CA.CM.7. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 A đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng F G a. Hai tam giác ADE và ABC đồng E dạng. b. FG//BC D B C HD: AE AD a. = AC AB b. AFG ABC8. Cho hình bình hành ABCD với E đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông gó ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hình học 8 tam giác đồng dạng định lý talet định lý pitago chứng minh tam giác phương pháp học toán.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 11: Hai mặt phẳng song song (Luyện tập) - Trường THPT Bình Chánh
8 trang 32 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 30 0 0 -
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 1): Phần 1
137 trang 28 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng
53 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên, Bà Rịa - Vũng Tàu
6 trang 26 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
11 trang 24 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
15 trang 22 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Văn Tần
16 trang 20 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 22: Luyện tập
8 trang 20 0 0 -
9 trang 20 0 0