Thông tin tài liệu:
MARC (Machine-Readable Cataloging) MARC21 quản lý thông tin thư mục Các loại tài liêu: Sách. Ấn phẩm nhiều kỳ. Tệp máy tính. Bản đồ. Tác phẩm âm nhạc. Tài liệu nghe nhìn. Tài liệu hỗn hợp. Các tiêu chuẩn chủ yếu sử dụng: ISO2108: Số hiệu sách quốc tế ISBN.ISO3297: Số hiệu ấn phẩm nhiều kỳ quốc tế ISSN.ISO6392: Bảng mã ngôn ngữ.ISO3166: Bảng mã nước
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạo lập và quản lý mục lục thư viện tự động hóa khổ mẩu MARC21 CHUYÊN ĐỀ 6: TẠO LẬP VÀ QUẢN LÝMỤC LỤC THƯ VIỆN TỰ ĐỘNG HOÁKHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21KHÁI NIỆMMARC (Machine-Readable Cataloging)MARC21 quản lý thông tin thư mụcCác loại tài liêu: Sách Ấn phẩm nhiều kỳ Tệp máy tính Bản đồ Tác phẩm âm nhạc Tài liệu nghe nhìn Tài liệu hỗn hợp 2KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Các tiêu chuẩn chủ yếu sử dụng: ISO2108: Số hiệu sách quốc tế ISBN ISO3297: Số hiệu ấn phẩm nhiều kỳ quốc tế ISSN ISO6392: Bảng mã ngôn ngữ ISO3166: Bảng mã nước 3KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21CẤU TRÚCBa thành phần: Đầu biểu Danh mục Trường dữ liệu Chỉ thị Mã trường con Dữ liệuDấu phân cách 4KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21CÁC TRƯỜNGCấu tạo: Nhãn trường Tên trường Kiểu trường (lặp, con)Hai loại: Trường điều khiển Trường dữ liệu 5KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21TRƯỜNG ĐIỀU KHIỂNChức năng: Lưu dữ liệu điều khiển việc xử lý biểu ghiPhạm vi: Các trường có nhãn từ 001 tới 008TRƯỜNG DỮ LIỆUChức năng: Lưu giữ dữ liệu thư mục của biểu ghiPhạm vi: Các trường còn lại 6KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Hai loại: Trường tiêu chuẩn Trường cục bộMỘT SỐ TRƯỜNG DỮ LIỆU HAY DÙNGNhóm trường số và mã 020 040 041 044 082 7KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Nhóm trường tiêu đề mô tả chính 100 110 111Nhóm trường nhan đề và thông tin trách nhiệm 240 242 245 246 8KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Nhóm trường xuất bản 250 260Nhóm trường đặc trưng vật lý 300Nhóm trường tùng thư 400 9KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Nhóm trường phụ chú 500 504 505 520 534 546 10KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Nhóm trường chủ đề 600 610 611 650 651 653 655 11KHỔ MẪU BIÊN MỤC MARC21Nhóm trường tiêu đề bổ sung 700 710 711Nhóm trường tham chiếu 765 767 773Nhóm trường định vị 850 852 856 12 MARC21 – VÍ DỤ Như Hiền NGUYỄN NGỌC HIỀN Biên soạn Thông tin khác: - Số trang: 327 LỄ THÀNH HẦU - Khổ: 21 cm NGUYỄN HỮU CẢNH 1650 – 1700 - Hình ảnh, bản đồ, Với công cuộc khai phá miền Nam biểu đồ (một phần nước Việt cuối thế kỷ 17 màu) PHỤ LỤCCHIÊU VŨ HẦU NGUYỄN HỮU DẬT - Thư mục cuốiHÀO LƯƠNG HẦU NGUYỄN VŨ MÃO sách Tái bản lần thứ haiKỷ niệm 300 năm thành lập Sài Gòn – Gia định (1698 – 1998) NHÀ XUẤT BẢN VĂN HỌC 1997 13LDR 01146cam 22002894a 4500001 3128263005 20070307093729.0008 980121s1997 vm abf b f000 0bvie c035 $a(NIC)notisAQF4194035 $a(OCoLC)39684285035 $a3128263040 $aNIC$cNIC042 $apcc050 4$aDS556.73.N53100 1 $aNguyễn, Ngọc Hiền.245 10$a10$aLễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Chỉnh, 1650 -1700, với công cuộc khai phá miền Nam nước Việt cuối thế kỷ 17 / $cNhư hiền Nguyễn Ngọc Hiền, biên soạn.250 $aTái bản lần thứ 2.260 $a[TP. Hồ Chí Minh] :$bVăn học,$c1997.300 $a327, [7] p., [8] p. of plates :$bill. (some col.), maps ;$c21 cm.500 $aPhụ lục Chiêu Văn Hầu Nguyễn Hữu Dật ; Hào Lương Hầu Nguyễn Hữu Hào.500 $aKỷ niệm 300 năm thành lập Sài Gòn-Gia Định.504 $aIncludes bibliographical references (p. [328]-[334]).600 10$aNguyễn, Hữu Cảnh,$d1650-1700.651 0$aVietnam$xHistory$yLater Le dynasty, 1428-1787.905 $a19980204120000.0948 $ac:yb 14Từ Sài Gòn đến Thành SÀI GÒN – GIA ĐỊNH XƯA KÝ HOẠ ĐẦU THẾ KỶ XX phố Hồ Chí Minh Sưu tầm và giới thiệu Huỳnh Ngọc Trảng – Nguyễn Đại Phúc Chịu trách nhiệm xuất bản SÀI GÒN Vương Lan GIA ĐỊNH XƯA ..... Kỹ thuật vi tính Minh Trung NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKý hoạ đầu thế kỷ XX In xong và nộp lưu chiểu 3/95 ---------- Không đánh số trang Khổ: 25 cm 15LDR 01053cam 2200277 a 4500001 2924404005 20070301080619.0008 970401s1995 vm a 000 0 vie d035 $a(NIC)notisAPJ6073035 $a(OCoLC)37116091035 $a2924404040 $aNIC$cNIC043 $aa-vt---050 4$aN7314.2.H67$bS13 1995245 00$aSài Gòn, Gia định xưa :$btừ Sài Gòn đến Thành phố Hồ Chí Minh : ký hoạ đầu thế kỷ XX /$c[sưu tầm giới thiệu, Huỳnh Ngọc ...