Tập lệnh của 8051
Số trang: 80
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.14 MB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành điện tử - Giáo trình điều khiển động cơ điện 1 chiều trình bày theo từng chương, rõ ràng và rất dễ hiểu.Những kiến thức được diễn đạt trong tài liệu này là những ý kiến mang tính chủ quan mà người viết muốn san sẻ với các bạn đọc có cùng mối quan tâm và chỉ liên quan đến những vấn đề cơ bản của kỹ thuật vi xử lý nói chung, không phải là kiến thức áp dụng cho một loại vi xử lý cụ thể....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tập lệnh của 8051Tập lệnh của 8051Chương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. CHƯƠNG 3 T P L NH C A 8051I. M ð U: Khuông d ng t ng quát c a m t dòng l nh: [LABEL:] MNEMONIC [OPERAND][,OPERAND]… [;COMMENT]o Nhãn (Label): bi u th ñ a ch c a dòng l nh (ho c d li u) theo sau, ñư c dùng trong trư ng toán h ng c a l nh nh y, l nh r nhánh (SJMP AAA; ACALL BBB; CJNE A, #35H, LOOP; JNB P3.1, TEST_1…). Lưu ý v nhãn: Do ngư i l p trình t ñ t (không ñư c trùng v i t khoá, mã g i nh , ch d n, toán t ho c ký hi u ti n ñ nh nghĩa). B t ñ u b ng ký t ch , d u ch m h i (?), d u g ch dư i (_). Dài t i ña 31 ký t . K t thúc b ng d u hai ch m (:).o Mã g i nh (Mnemonic): bi u di n các mã c a l nh ho c các ch d n c a chương trình d ch h p ng (Mã g i nh : ADD, SUBB, INC, …; Ch d n: ORG, EQU, DB, …).o Toán h ng (Operand): ch a ñ a ch ho c d li u mà l nh s s d ng. S lư ng toán h ng trong m t dòng l nh ph thu c vào t ng dòng l nh (RET – không toán h ng, INC A – m t toán h ng, ADD A, R0 – hai toán h ng, CJNE A, #12H, ABC – ba toán h ng). Lưu ý v toán h ng: trong các l nh có 2 toán h ng thì toán h ng ñ u tiên còn ñư c g i là toán h ng ñích (Destination), toán h ng th hai còn ñư c g i là toán h ng ngu n (Source).o Chú thích (Comment): làm cho rõ nghĩa cho chương trình. Các chú thích ph i n m trên cùng m t dòng và b t ñ u b ng d u ch m ph y (;). Các chú thích n u n m trên nhi u dòng thì m i dòng cũng ph i b t ñ u b ng d u ch m ph y (;). Lưu ý: Chi ti t v ph n này xem thêm t i “Chương 7: L p trình h p ng ” trong sách “H vi ñi u khi n – T ng Văn On”.Giáo trình Vi x lý. 39 Biên so n: Ph m Quang TríChương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM.II. CÁC KI U ð NH ð A CH (ADDRESSING MODE): 1. ð nh ñ a ch thanh ghi (Register Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các thanh ghi t R0 ñ n R7. • S byte c a l nh: 1 byte. • C u trúc l nh: • Ví d : ADD A, R5 ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung thanh ghi R5. (Gi s : (A)=05H, (R5)=9AH).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh: • Ngoài ra, m t s trư ng h p ñ c bi t ki u ñ nh ñ a ch này cũng dùng ñ truy xu t d li u trong các thanh ghi như: thanh ghi ch a A, thanh ghi con tr d li u DPTR, thanh ghi b ñ m chương trình PC, c nh C và c p thanh ghi AB. INC A L nh tăng n i dung thanh ghi A. • Ví d : INC DPTR L nh tăng n i dung thanh ghi DPTR. 2. ð nh ñ a ch tr c ti p (Direct Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các ô nh (00H - FFH) hay trong các thanh ghi (A, B, P0–P3, DPH, DPL,…) c a b nh bên trong chip. • S byte c a l nh: 2 byte. • C u trúc l nh:Giáo trình Vi x lý. 40 Biên so n: Ph m Quang TríChương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. • Ví d : ADD A, P1 ⇔ ADD A, 90H ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung thanh ghi port 1 hay ô nh 90H. (Gi s : (A) = 05H, (P1) = (90H) = 9AH).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh: 3. ð nh ñ a ch gián ti p (Indirect Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các ô nh “gián ti p” c a b nh bên trong chip. Các thanh ghi R0 và R1 ñư c dùng ñ ch a ñ a ch c a các ô nh gián ti p (00H - FFH) trong chip. Lưu ý r ng, trư c các thanh ghi R0, R1 c n ph i có d u “@”. • S byte c a l nh: 1 byte. • C u trúc l nh: • Ví d : ADD A, @R0 ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung ô nh có ñ a ch ch a trong thanh ghi R0. (Gi s : (A) = 05H, (R0) = 3BH, (3BH) = 9AH).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh: 4. ð nh ñ a ch t c th i (Immediate Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t m t h ng s (giá tr bi t trư c) thay vì là m t bi n (giá tr không bi t trư c) như các ki u ñ nh ñ a ch trên. Lưu ý r ng, trư c d li u t c th i c n ph i có d u “#”. Ch ñ ñ nh ñ a ch t c th i có th dùng ñ n p d li u vào m i ô nh và thanh ghi b t kỳ (ñ i v i thanh ghi 8 bit: #00H - #0FFH, ñ i v i thanh ghi 16 bit: #0000H - #0FFFFH). • S byte c a l nh: 2 byte. • C u trúc l nh: • Ví d : ADD A, #9AH ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i giá tr 9AH. (Gi s : (A) = 05H).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh:Giáo trình Vi x lý. 41 Biên so n: Ph m Quang TríChương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 5. ð nh ñ a ch tương ñ i (Relative Addressing): • ðư c s d ng cho các l nh nh y. • ð a ch tương ñ i (hay offset) là m t giá tr 8 bit có d u. • T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tập lệnh của 8051Tập lệnh của 8051Chương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. CHƯƠNG 3 T P L NH C A 8051I. M ð U: Khuông d ng t ng quát c a m t dòng l nh: [LABEL:] MNEMONIC [OPERAND][,OPERAND]… [;COMMENT]o Nhãn (Label): bi u th ñ a ch c a dòng l nh (ho c d li u) theo sau, ñư c dùng trong trư ng toán h ng c a l nh nh y, l nh r nhánh (SJMP AAA; ACALL BBB; CJNE A, #35H, LOOP; JNB P3.1, TEST_1…). Lưu ý v nhãn: Do ngư i l p trình t ñ t (không ñư c trùng v i t khoá, mã g i nh , ch d n, toán t ho c ký hi u ti n ñ nh nghĩa). B t ñ u b ng ký t ch , d u ch m h i (?), d u g ch dư i (_). Dài t i ña 31 ký t . K t thúc b ng d u hai ch m (:).o Mã g i nh (Mnemonic): bi u di n các mã c a l nh ho c các ch d n c a chương trình d ch h p ng (Mã g i nh : ADD, SUBB, INC, …; Ch d n: ORG, EQU, DB, …).o Toán h ng (Operand): ch a ñ a ch ho c d li u mà l nh s s d ng. S lư ng toán h ng trong m t dòng l nh ph thu c vào t ng dòng l nh (RET – không toán h ng, INC A – m t toán h ng, ADD A, R0 – hai toán h ng, CJNE A, #12H, ABC – ba toán h ng). Lưu ý v toán h ng: trong các l nh có 2 toán h ng thì toán h ng ñ u tiên còn ñư c g i là toán h ng ñích (Destination), toán h ng th hai còn ñư c g i là toán h ng ngu n (Source).o Chú thích (Comment): làm cho rõ nghĩa cho chương trình. Các chú thích ph i n m trên cùng m t dòng và b t ñ u b ng d u ch m ph y (;). Các chú thích n u n m trên nhi u dòng thì m i dòng cũng ph i b t ñ u b ng d u ch m ph y (;). Lưu ý: Chi ti t v ph n này xem thêm t i “Chương 7: L p trình h p ng ” trong sách “H vi ñi u khi n – T ng Văn On”.Giáo trình Vi x lý. 39 Biên so n: Ph m Quang TríChương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM.II. CÁC KI U ð NH ð A CH (ADDRESSING MODE): 1. ð nh ñ a ch thanh ghi (Register Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các thanh ghi t R0 ñ n R7. • S byte c a l nh: 1 byte. • C u trúc l nh: • Ví d : ADD A, R5 ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung thanh ghi R5. (Gi s : (A)=05H, (R5)=9AH).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh: • Ngoài ra, m t s trư ng h p ñ c bi t ki u ñ nh ñ a ch này cũng dùng ñ truy xu t d li u trong các thanh ghi như: thanh ghi ch a A, thanh ghi con tr d li u DPTR, thanh ghi b ñ m chương trình PC, c nh C và c p thanh ghi AB. INC A L nh tăng n i dung thanh ghi A. • Ví d : INC DPTR L nh tăng n i dung thanh ghi DPTR. 2. ð nh ñ a ch tr c ti p (Direct Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các ô nh (00H - FFH) hay trong các thanh ghi (A, B, P0–P3, DPH, DPL,…) c a b nh bên trong chip. • S byte c a l nh: 2 byte. • C u trúc l nh:Giáo trình Vi x lý. 40 Biên so n: Ph m Quang TríChương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. • Ví d : ADD A, P1 ⇔ ADD A, 90H ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung thanh ghi port 1 hay ô nh 90H. (Gi s : (A) = 05H, (P1) = (90H) = 9AH).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh: 3. ð nh ñ a ch gián ti p (Indirect Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các ô nh “gián ti p” c a b nh bên trong chip. Các thanh ghi R0 và R1 ñư c dùng ñ ch a ñ a ch c a các ô nh gián ti p (00H - FFH) trong chip. Lưu ý r ng, trư c các thanh ghi R0, R1 c n ph i có d u “@”. • S byte c a l nh: 1 byte. • C u trúc l nh: • Ví d : ADD A, @R0 ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung ô nh có ñ a ch ch a trong thanh ghi R0. (Gi s : (A) = 05H, (R0) = 3BH, (3BH) = 9AH).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh: 4. ð nh ñ a ch t c th i (Immediate Addressing): • ðư c dùng ñ truy xu t m t h ng s (giá tr bi t trư c) thay vì là m t bi n (giá tr không bi t trư c) như các ki u ñ nh ñ a ch trên. Lưu ý r ng, trư c d li u t c th i c n ph i có d u “#”. Ch ñ ñ nh ñ a ch t c th i có th dùng ñ n p d li u vào m i ô nh và thanh ghi b t kỳ (ñ i v i thanh ghi 8 bit: #00H - #0FFH, ñ i v i thanh ghi 16 bit: #0000H - #0FFFFH). • S byte c a l nh: 2 byte. • C u trúc l nh: • Ví d : ADD A, #9AH ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i giá tr 9AH. (Gi s : (A) = 05H).⇒ Mã l nh:⇒ Mô t l nh:Giáo trình Vi x lý. 41 Biên so n: Ph m Quang TríChương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 5. ð nh ñ a ch tương ñ i (Relative Addressing): • ðư c s d ng cho các l nh nh y. • ð a ch tương ñ i (hay offset) là m t giá tr 8 bit có d u. • T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống truyền lực vẽ kỹ thuật cơ khí sổ tay thiết kế cơ khí công nghệ cơ khí động cơ điện một chiều động cơ điện một chiều giáo trình động cơ điện tài liệu động cơ điện lý thuyết động cơ điện chuyên ngành điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đồ án tốt nghiệp - Đề tài: THIẾT KẾ HỆ TRUYỀN ĐỘNG HỆ T-D
79 trang 162 0 0 -
Đề tài: Thiết kế bộ PID số điều khiển tốc độ động cơ DC
66 trang 114 0 0 -
Bài tập lớn môn Vi xử lý, vi điều khiển: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ của động cơ điện một chiều
27 trang 112 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 3_Lựa chọn phương án cung cấp điện
60 trang 110 0 0 -
Bố trí hệ thống truyền lực trên xe
5 trang 110 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 2_Phụ tải điện
51 trang 109 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: Máy điện một chiều
39 trang 109 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 6_Cung cấp điện cho các xí nghiệp công nghiệp
59 trang 108 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 5_Cung cấp điện chung cư và khách sạn
41 trang 101 0 0 -
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô: Tính toán sức kéo ô tô du lịch (ĐH SPKT Vinh)
34 trang 91 0 0