Danh mục

Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế

Số trang: 30      Loại file: doc      Dung lượng: 209.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng trong kiểm tra chứng từ theo phương thức tín dụng chứng từ. Tại cuộc họp báo vào tháng 5/2000, Ủy ban kỹ thuật và thực hành ngân hàng của phòng thương mại quốc tế ( Ủy ban ngân hàng của ICC) đã thành lập nhóm công tác để soạn thảo văn bản Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tếTẬP QUÁN NGÂN HÀNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾĐỂ KIỂM TRA CHỨNG TỪ THEO THƯ TÍN DỤNG PHÁT HÀNH SỐ 681, SỬA ĐỔI NĂM 2007 ICC, TUÂN THỦ UCP600 2007 ICC (ISBP 681 2007 ICC)GIỚI THIỆU VỀ ISBP Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng trong kiểm tra chứng từ theophương thức tín dụng chứng từ Tại cuộc họp vào tháng 5/2000, Ủy ban kỹ thuật và thực hành ngân hàngcủa phòng thương mại quốc tế (ủy ban ngân hàng của ICC) đã thành lập nhómcông tác để soạn thảo văn bản Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng trongkiểm ra chứng từ xuất trình theo phương pháp tín dụng chứng từ dược ban hànhkèm theo tập quán và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ do phòngthương mại quốc tế xuất bản số 600(UCP) Tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng thể hiện trong văn bản này làsự nhất quán với UCP cũng như các quan điểm và các quyết định của ủy banngân hàng của ucp .Văn bản này không sửa đổi UCP , mà chỉ giải thích rõ ràngcách thực hiện UCP đối với những người làm thực tế liên quan đến tín dụngchứng từ .Tuy nhiên phải thừa nhận là luật lệ cũa một số nước có thể bắt buộtáp dụng các tập quán khác với quy định trong văn bản này . Không một văn bản nào có thể lường trước hết được tất cả các điềukhoản hay chứng từ được sử dụng liên quan đến tín dụng cứng từ hoặc việcgiải thích các chứng từ theo UCP và theo tiêu chuẩn thực hành mà nó phản ánh.Tuy nhiên , khi soạn thảo văn bản này , nhóm soạn thảo văn bản đã cố gắng đềcập đến tất cả các điều khoản thường hay gặp hàng ngày và những chứng từthường được xuất trình nhiều nhất trong tín dụng chứng từ Cần lưu ý rằng , bất cứ điều khoản nào trong tín dụng chứng từ mà có thểthay đổi hay ảnh hưởng đến việc áp dụng một điều khoản của UCP cũng có thể 1 1ảnh hưởng đến tiêu chuẩn quốc tế về thực hành ngân hàng.Do đó , khi xem xétcác tập quán thực hành được quy định trong văn bản này , các bên phải thật cânnhắc đến bất kỳ điều khoản trong tín dụng chứng từ mà nó loại trừ hay thay đổinội dung được quy định trong một điều khoản của của UCP .Nguyên tắc này làxuyên suốt trong toàn bộ văn bản này , cho dù được nói ra hay không , nhưng đôikhi nó cũng nhắc lại nhằm mục đích nhấn mạnh hay minh chứng . Văn bản này phản ánh tiêu chuẩn quốc tế về thực hành tín dụng chứng từcho tất cả các bên liên quan đến tín dụng chứng từ .Khi mà quyền lợi , nghĩa vụvà biện pháp hạn chế tổn thất đối với người mở tín dụng phụ thuộc vào cam kếtcủa họ với ngân hàng phát hành , vào việc thực hiện giao dịch cơ sở và vào bấtkỳ sự từ chối đúng hạn nào theo luật lệ và tập quán áp dụng , cho nên ngườingười mở tín dụng không được cho rằng họ có thể dựa vào các điều khoản nàyđể thoái thác nghĩa vụ hoàn trả cho ngân hàng phát hành .Việc gắn kết các vănbản này vào các điều khoản của tín dụng chứng từ là không nên , vì trong UCPviệc tuân thủ các tấp quán đã thỏa thuận là một yêu cầu tuyệt đối . NỘI DUNG ISBP 681 I. NHỮNG NGUYÊN TĂC CHUNG ́1. Cac chữ viêt tăt: ́ ́́“LtD” – “Limited”“ Int L” – “ International”“ Co.” – “ Company”“ kgs” – “ Kilos”“Ind” – “ Industry”“ mfr” – “ manufacturer”“mt” – “ metric tons”2. Những chứng nhân và lời khai: ̣Môt sự chứng nhân và lời khai hoăc cac từ tương tự có thể la: ̣ ̣ ̣ ́ ̀ 1 1+ Môt chứng từ riêng biêt ̣ ̣+ Môt sự chứng nhân hoăc lời khai trong chứng từ khac do thư tin yêu câu. ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀3. Những sửa chữa và thay đôi: ̉ a. Những sửa chữa và thay đôi hoăc số liêu trong chứng từ mà không phai do ̉ ̣ ̣ ̉ người thụ hưởng tao lâp thì phai có xac nhân cua người phat hanh chứng từ ̣̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́̀ hoăc người được phat hanh uy quyên thực hiên. Đông thời viêc xac nhân, ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ chứng thực đó phai thể hiên rõ chữ ky, tên cua người tiên hanh chứng thực; ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀ nêu không phai chỉ rõ tư cach cua người chứng thực đo. ́ ̉ ́ ̉ ́ b. Nêu những sửa chữa và thay đôi trong cac chứng từ do ban thân người thụ ́ ̉ ́ ̉ hưởng phat hanh thì không phai chứng thực, xac nhân( trừ hôi phiêu). ́̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ c. Nêu môt chứng từ có nhiêu sửa chữa và t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: