Thông tin tài liệu:
I/ Các loại TD dành cho KH cá nhân 1. Cho vay sản xuất hộ gia đình trong lĩnh vực chăn nuôi và trồng trọt 2. Cho vay sản xuất hộ gia đình trong lĩnh vực lâm, ngư nghiệp, nuôi trồng thủy sản 3. Cho vay mua sắm công cụ lao động hoặc máy móc phục vụ nông nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG CÁ NHÂN
Chương 5:
THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG CÁ NHÂN
I. Các loại tín dụng dành cho khách hàng cá
nhân
II. Đối tượng và mục tiêu thẩm định tín dụng cá
nhân
III. Thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng
cá nhân
I. Các loại TD dành cho KH cá nhân
1. Cho vay sản xuất hộ gia đình trong lĩnh vực chăn
nuôi và trồng trọt
2. Cho vay sản xuất hộ gia đình trong lĩnh vực lâm,
ngư ngiệp, nuôi trồng thủy sản
3. Cho vay mua sắm công cụ lao động hoặc máy móc
phục vụ nông nghiệp
4. Cho vay khác nhằm mục đích cải thiện đời sống
nông thôn
I. Các loại TD dành cho KH cá nhân
1. Cho vay sinh hoạt tiêu dùng : Mua sắm vật
dụng, mua xe, cưới hỏi ….(khoảng 100
triệu đồng, thời gian vay khoảng 5 năm, và
được trả góp)
2. Cho vay hỗ trợ tiêu dùng (Tối đa 10 triệu
đồng và không cần tài sản thế chấp)
3. Cho vay xây dựng sửa chữa nhà (nhỏ hơn
70% chi phí xây dựng)
I. Các loại TD dành cho KH cá nhân
Cho vay mua nhà, nền nhà, hoán đổi
1.
nhà (tối đa 60% giá trị, tối đa 7 năm, trả
góp )
2. Cho vay SXKD
3. Cho vay mua xe cơ giới
4. Cho vay hỗ trợ du học
I. Các loại TD dành cho KH cá nhân
Hồ sơ vay vốn cá nhân nói chung bao gồm:
Giấy đề nghị vay vốn
Giấy chứng minh nhân dân
Giấy chứng minh mục đích sử dụng vốn
Giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp hoặc
cầm cố
Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập
II. Đối tượng và mục tiêu TĐTDKHcá nhân
1. Đối tượng thẩm định: là cá nhân vay vốn ngân
hàng.
II. Đối tượng và mục tiêu TĐTDKHcá nhân
2. Mục tiêu thẩm định tín dụng cá nhân:
Đánh giá chính xác và trung thực khả năng trả
nợ của cá nhân đề nghị vay vốn NH
• Thái độ của khách hàng trong việc trả nợ
vay
• Thu nhập cá nhân của khách hàng
• Các nguồn thu nhập khác khách hàng dùng
để trả nợ
• Tài sản khách hàng dùng để đảm bảo nợ
vay.
III. Thẩm định khả năng trả nợ của KHCN
Character - Tư cách của khách hàng vay
vốn: Trung thực, có ý thức chấp hành trả
nợ
Capacity- Năng lực của khách hàng : Khả
năng làm ra tiền, ngề nghiệp, mức lương,
sự thành đạt trong kinh doanh
III. Thẩm định khả năng trả nợ của KHCN
Capital- vốn riêng của khách hàng : Tài
sản lưu động của khách hàng mà có thể
nhanh chóng thanh lý trả nợ cho NH
Collateral- Tài sản đảm bảo nợ vay
Conditions- Điều kiện trả nợ : Thể hiện
sự ổn định thu nhập của cá nhân vay vốn