Danh mục

THĂM KHÁM LÂM SÀNG HỆ Hễ HẤP TRẺ EM

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thăm khám lâm sàng hệ hễ hấp trẻ em, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THĂM KHÁM LÂM SÀNG HỆ Hễ HẤP TRẺ EM THĂM KHÁM LÂM SÀNG HỆ Hễ HẤP TRẺ EMI/ Hµnh chính:1. Đối t−ợng: sinh viên Y42. Thời gian: 3 tiết (135 phút)3. Địa điểm giảng: bệnh viện, phòng khám, nhµ trẻ.4. Ng−ời biên soạn: ThS Trần Thị Hồng Vân.II/ Mục tiêu học tập:1. Khám vµ xác định đ−ợc các dấu hiệu bình th−ờng của đ−ờng hô hấp trên vµ hôhấp d−ới ở trẻem các lứa tuổi.2. Vận dụng đ−ợc các chỉ số bình th−ờng vµo việc phát hiện các bất th−ờng về hôhấp ở trẻ em .3. Thái độ: thận trọng khi đánh giá các dấu hiệu bình th−ờng vµ bất th−ờng của hệhô hấp ở trẻem .III/ Nội dung:1. Kỹ năng giao tiếp :1.1. Lµm quen với trẻ vµ gia đình trẻ: nhẹ nhµng, tạo sự tin cậy của trẻ vµ giađình trẻ để có thể dễdµng thăm khám vµ hỏi bệnh.1.2. Hỏi kỹ, quan sát các triệu chứng cơ năng về hô hấp:1.2.1.Ho: phân tích tính chất ho vµ thời điểm xuất hiện ho (ngµy/đêm), mức độnặng nhẹ- Ho khan: ho không khạc đờm.- Ho có đờm: ho có khạc đờm. Tuy nhiên cần xác định rõ những tr−ờng hợp trẻnuốt đờm,không khạc đ−ợc đờm hoặc đờm quánh đặc không khạc đ−ợc dễ nhầm với hokhan.- Ho húng hắng: ho từng tiếng rời nhau.- Ho cơn hay dạng ho gµ: ho nhiều tiếng liên tiếp nhau thµnh cơn.- Thay đổi âm sắc khi ho: ho ông ổng, khµn giọng (trong viêm thanh quản), giọngđôi (liệtthanh quản).- ảnh h−ởng do ho: th−ờng gặp khi có ho cơn dµi, nặng: đỏ mặt, tĩnh mạch cổ nổi,chảy n−ớcmắt, nôn, đau ngực,l−ng, bụng, mệt mỏi, mất ngủ, tím, ngất, ngừng thở. Ho l µmtăng áp lựctrong ổ bụng có thể gây thoát vị1.2.2. Đờm: lµ các chất tiết từ khí phế quản, phế nang, trên thanh môn từ các hốcmũi, các xoanghµm, trán.- Đờm thanh dịch: trong, loãng, có bọt hoặc có bọt hồng (phù phổi cấp)- Đờm nhầy: trong, nhầy, quánh dính ( viêm phế quản phổi , hen phế quản )- Đờm mủ: do nhiễm khuẩn .- Đờm mủ nhầy (gặp trong giãn phế quản)- Bã đậu: gặp trong lao phổi1.2.3. Ho ra máu1.2.4. ộc mủ1.2.5. Khó thở: khi gắng sức hay th−ờng xuyên, mức độ nhiều hay ít.1.2.6. Tím: khi gắng sức hay th−ờng xuyên, mức độ nhiều hay ít, vị trí tím (quanhmôi, l−ỡi, môi,đầu chi, toµn thân)1.2.7. Đau ngực: chỉ nhận biết đ−ợc ở trẻ lớn.1.2.8. Các triệu chứng th−ờng kèm theo: nôn, ỉa chảy, bú kém, bỏ bú, sốt, li bì,hôn mê2. Cách khám lâm sµng bộ máy hô hấp trẻ em :Bài giảng lõm sàng Nhi khoa Bộ mụn Nhi ĐHY Hà Nội20- Cần khám toµn bộ đ−ờng hô hấp trẻ em : Mũi, họng hầu, nắp thanh quản, thanhquản, khíphế quản, phổi, mµng phổi, lồng ngực vµ các cơ hô hấp .- Riêng bộ phận thanh quản vµ khí phế quản cần phải có dụng cụ soi vµ thầy thuốccần cótrình độ kỹ thuật nhất định.2.1. T− thế bệnh nhân :Có thể khám trẻ ở t− thế nằm đầu cao hoặc ngồi. Tốt nhất lµ t− thế ngồi. Trẻ nhỏcần có ng−ời lớnbế. Khi khám phía tr−ớc ngực, để trẻ ngồi dựa l−ng vµo ng−ời bế trẻ, hơi ngảng−ời ra sau, bộc lộtoµn bộ vùng ngực vµ bụng. Khi khám phía sau l−ng, bế vác trẻ lên vai hoặc để trẻquay mặt ôm lấyng−ời bế trẻ, bộc lộ toµn bộ vùng l−ng.Trẻ cần ngồi yên, thở đều. Tránh lµm cho trẻ sợ hãi, quấy, khóc.2.2. Khám toµn thân:2.2.1. Quan sát:- Vẻ mặt, cử động : trẻ tỉnh táo, hôn mê hay mệt.- Khó thở: cánh mũi phập phồng, đầu gật gù theo nhịp thở, co kéo cơ ức đònchũm, rút lõm hốtrên ức.- Tím: tím quanh môi, môi, đầu chi hoặc tím toµn thân.- Móng tay chân khum nh − mặt kính đồng hồ, đầu ngón tay chân bè to hình dùitrống.- Biến dạng bộ mặt: Bộ mặt V.A2.2.2. Sờ: Hệ thống hạch: hạch cổ, hạch cơ ức đòn chũm, hạch nách, bẹn.2.2.3. Nghe: tiếng thở rít, thở rên, tiếng rít thanh quản (stridor), tiếng khò khè,tiếng khụt khịtdo tắc mũi.2.3. Khám đ−ờng hô hấp trên:- T− thế: trẻ ngồi quay mặt về phía ng−ời khám. Trẻ em nhỏ hay giẫy dụa, ng−ờibế trẻ dùngmột tay ôm vòng ra tr−ớc giữ 2 tay vµ thân trẻ, tay kia đặt lên trán trẻ kéo nhẹ rasau tì vµongực ng−ời bế, hai chân kẹp chặt chân của trẻ.- Khám mũi: Dùng đèn soi vµo mũi trẻ. Quan sát niêm mạc mũi (viêm đỏ, tiếtdịch), vách mũi,cuốn mũi.- Khám họng: trẻ há to miệng, trẻ lớn có thể bảo trẻ kêu a a trong họng, dùng đèl−ỡi đ−a sâuvµo gốc l−ỡi đè xuống. Quan sát:• Niêm mạc họng: viêm họng đỏ, viêm họng giả mạc, mµu sắc của giả mạc, viêmhọngloét có giả mạc Vincent, viêm họng hoại tử.• Các tuyến bạch huyết: 2 amydales ở 2 bên giữa cột trụ tr−ớc vµ sau có to, đỏ, cómủ,hốc, loét không? Tuyến V.A ở vòm họng có to, sùi, chảy mủ, gây tắc mũi, chảymũixanh đặc? (th−ờng chỉ thấy bằng cách đ−a ngón tay vµo sâu trong vòm họng hoặcdùng g−ờng soi họng để nhìn)• Thµnh sau họng: có các hạt sùi đỏ (viêm họng hạt), ổ áp xe thµnh sau họng.2.4. Khám lồng ngực:2.4.1. Phân khu lồng ngực:- Phía tr−ớc: bên phải, bên trái, phía trong vµ ngoµi đ−ờng giữa đòn• Hố trên đòn• Hố d−ới đòn• Các khoang liên s−ờn• Đỉnh phổi, đáy phổi, cạnh tim- Phía sau: bên phải, bên trái: đỉnh phổi, rốn ph ...

Tài liệu được xem nhiều: