Thông tin tài liệu:
Nếu ta muốn nói điều gì đó với 'beyond the pale', nó có nghĩa là unacceptable (không thể chấp nhận được) và indecent (không đứng đắn, không hợp khuôn phép). Từ 'pale' trong cụm từ này không mang nghĩa của tính từ "màu nhạt, trắng, màu sáng", mà thực tế nó là một danh từ được dùng theo nghĩa "một mẩu gỗ hay một cái cọc".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thành ngữ ngày hôm nay "beyond the pale"
Thành ngữ ngày hôm nay
beyond the pale
Nếu ta muốn nói điều gì đó với 'beyond the pale', nó có nghĩa là
unacceptable (không thể chấp nhận được) và indecent (không đứng
đắn, không hợp khuôn phép). Từ 'pale' trong cụm từ này không mang
nghĩa của tính từ màu nhạt, trắng, màu sáng, mà thực tế nó là một
danh từ được dùng theo nghĩa một mẩu gỗ hay một cái cọc. (Danh từ
này hiện nay không phổ biến nữa nhưng thành ngữ này vẫn phổ biến).
Tuy nhiên, người ta vẫn dùng a number of pales - một hàng cọc để
làm hàng rào, và bất kỳ cái gì nằm phía trong hàng rào đều được cho là
an toàn. Vì vậy bất kỳ những cái gì beyond the pale - phía bên ngoài
hàng rào đều được xem là bên ngoài khu vực được chấp nhận là an
toàn.
After he's had a few beers his behaviour is often beyond the pale. -
Sau khi Anh ấy uống vài cốc bia thì hành động của anh ấy là không thể
chấp nhận được.
Her rude comments to my friends were really beyond the pale. -
Những lời bình thô bạo của cô ấy với bạn của tôi là thực sự không
đứng đắn.
Nào bây giờ bạn hãy cho chúng tôi một số ví dụ bạn có thể dùng với
cụm từ 'beyond the pale' nhé.