THÀNH PHẦN - TÍNH CHẤT - PHÂN LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI (CHƯƠNG 4)
Số trang: 38
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.26 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiểu được các ảnh hưởng sức khỏe sinh lý và con người cơ bản của bức xạ ion hóa xâm nhập và các cách tiếp cận bảo vệ từ tiếp xúc dành cho người lao động và công chúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THÀNH PHẦN - TÍNH CHẤT - PHÂN LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI (CHƯƠNG 4) CH CHƯƠNG 4:4:THÀNH PHẦN - TÍNH CHẤT - PHÂN LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI 1TÁC HẠI CỦA CHẤT THẢI NGUY NGUY HẠITácTác động đến môi trường Thải vào lòng đất Chôn lấp tại chỗ Lưu giữ lâu dài Nhiễm bẩn nguồn ngu nước mặt Nhiễm bẩn nước ngầm Title in here Ô nhiễm bẩsub không khí Description of the n contents Tác Tác động đến môi trường Cảnh quan Đất -nước- c- ảnh hưởng Không khí Độc hạiNguy hiểm Hệ sinh thái ĐỊNH NGHĨA CTNHCTNHCTNH là chất có chứa các chất hoặc hợp chất mang mộttrong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp hoặc tương tácvới chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏecon người. Dễ cháy cháy Dễ lây nhiễm lây nhi Dễ n ổ Làm ngộ độc ng độ Dễ ă n m ò n Tính nguy hại (theo QĐ 155/1999/QĐ-TTG, 16/7/1999) ĐỊNH NGHĨA CTNHChất thải nguy hại làchất thải (dạng rắn,lỏng, bán rắn) chứa yếutố độc hại, phóng xạ, dễcháy, dễ nổ, dễ ăn mòn,dễ lây nhiễm, gây ngộđộc hoặc đặc tính nguyhại khác.(Điều 2 – Mục 11 – LuậtBVMT 2005) ĐỊNH NGHĨA CTNH Định nghĩa của PhilippineChất thải nguy hại là những chất có độc tính, ăn mòn, gây kích thích, hoạt tính, có thể cháy, nổ mà gây nguy hiểm cho con người và động vật. Định nghĩa của Canada• Chất thải nguy hại là những chất mà do bản chất và tính chất của chúng có khả năng gây nguy hại đến sức khỏe con người và / hoặc môi trường và những chất này yêu cầu các kỹ thuật xử lý đặc biệt để loại bỏ hoặc giảm đặc tính nguy hại của nó. NGUỒN GỐC PHÁT SINH CTNH• Từ các hoạt động công nghiệp CN SX• Từ hoạt động nông nghiệp HÓA• Thương mại CH CH Ấ T• Từ hoạt động dân dụng CN Gi CN Giấy Dung môi và cặn chưng cất Chất thải chứa axit/bazơ mạnh Dung môi hữu cơ Chất thải chứa các chất oxy hóa Chất thải ăn mòn Xúc tác qua sử dụng Sơn thải Phát thải từ xử lý bụi, bùn th lý bùn Dung môiNGUỒN GỐC PHÁT SINH CTNH SX SX KL, Gia cong Gia coâng cô khí Dung môi và cặn chưng cất Chất thải chứa axit/bazơ mạnh Chất thải chứa dầu nhớt Chất thải xi mạ Bùn chứa kim lọai nặng PHÂN LOẠI CTNH• Chất gây nổ (exposives): như chất nổ hay thuốc súng;Các loại khí nén như hydro, SO2 …;• Chất lỏng dễ cháy như gas hóa lỏng, aluminum alkyl…;• Chất rắn dễ cháy như magiê, hydride natri…, các chất hoạt hóa hóa với nước hay các chất tự bốc cháy; hay các ch cháy;• Các chất oxy hóa như peroxide liti cung cấp oxy cho quá trình cháy hay các chất bình thường không sinh ra ngọn lửa;• Các chất gây sét rỉ như các loại axít, kiềm…;• Các chất độc như acid cyanua, aniline…;• Các tác nhân gây bệnh như mụn nhọt, ngộ độc thực phẩm hay uốn ván…;• Các chất phóng xạ như plutonium, cobalt-60, uranium ch phóng nh plutonium cobalt uranium hexafluoride… PHÂN LOẠI CTNH 1 THEO ĐẶC TÍNH Theo EPA EPAPHÂN LỌAI TheoTT12/2011/BTNMT 2 THEO LUẬT ĐỊNH the United States Environmental Protection Agency – USEPA PHÂN LOẠI CTNH THEO ĐẶC TÍNH Theo EPA1 2 3 4 Tính Tính Đặc Tính ăn phản tính cháy mòn ứng độc Theo EPA Tính cháy• Chứa lượng alcohol < 24% hay có điểm chớp cháy nhỏ hơn 600C.• Cháy do ma sát, hấp phụ độ ẩm, hay tự biến đổi hóa học, khi bắt lửa, cháy rất mãnh liệt và liên tục tạo ra chất nguy hại trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.• Khí nén• Chất oxy hóa• VD: Các dung môi sau sử dụng không chứa clo: xylen, axeton, etyl ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THÀNH PHẦN - TÍNH CHẤT - PHÂN LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI (CHƯƠNG 4) CH CHƯƠNG 4:4:THÀNH PHẦN - TÍNH CHẤT - PHÂN LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI 1TÁC HẠI CỦA CHẤT THẢI NGUY NGUY HẠITácTác động đến môi trường Thải vào lòng đất Chôn lấp tại chỗ Lưu giữ lâu dài Nhiễm bẩn nguồn ngu nước mặt Nhiễm bẩn nước ngầm Title in here Ô nhiễm bẩsub không khí Description of the n contents Tác Tác động đến môi trường Cảnh quan Đất -nước- c- ảnh hưởng Không khí Độc hạiNguy hiểm Hệ sinh thái ĐỊNH NGHĨA CTNHCTNHCTNH là chất có chứa các chất hoặc hợp chất mang mộttrong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp hoặc tương tácvới chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏecon người. Dễ cháy cháy Dễ lây nhiễm lây nhi Dễ n ổ Làm ngộ độc ng độ Dễ ă n m ò n Tính nguy hại (theo QĐ 155/1999/QĐ-TTG, 16/7/1999) ĐỊNH NGHĨA CTNHChất thải nguy hại làchất thải (dạng rắn,lỏng, bán rắn) chứa yếutố độc hại, phóng xạ, dễcháy, dễ nổ, dễ ăn mòn,dễ lây nhiễm, gây ngộđộc hoặc đặc tính nguyhại khác.(Điều 2 – Mục 11 – LuậtBVMT 2005) ĐỊNH NGHĨA CTNH Định nghĩa của PhilippineChất thải nguy hại là những chất có độc tính, ăn mòn, gây kích thích, hoạt tính, có thể cháy, nổ mà gây nguy hiểm cho con người và động vật. Định nghĩa của Canada• Chất thải nguy hại là những chất mà do bản chất và tính chất của chúng có khả năng gây nguy hại đến sức khỏe con người và / hoặc môi trường và những chất này yêu cầu các kỹ thuật xử lý đặc biệt để loại bỏ hoặc giảm đặc tính nguy hại của nó. NGUỒN GỐC PHÁT SINH CTNH• Từ các hoạt động công nghiệp CN SX• Từ hoạt động nông nghiệp HÓA• Thương mại CH CH Ấ T• Từ hoạt động dân dụng CN Gi CN Giấy Dung môi và cặn chưng cất Chất thải chứa axit/bazơ mạnh Dung môi hữu cơ Chất thải chứa các chất oxy hóa Chất thải ăn mòn Xúc tác qua sử dụng Sơn thải Phát thải từ xử lý bụi, bùn th lý bùn Dung môiNGUỒN GỐC PHÁT SINH CTNH SX SX KL, Gia cong Gia coâng cô khí Dung môi và cặn chưng cất Chất thải chứa axit/bazơ mạnh Chất thải chứa dầu nhớt Chất thải xi mạ Bùn chứa kim lọai nặng PHÂN LOẠI CTNH• Chất gây nổ (exposives): như chất nổ hay thuốc súng;Các loại khí nén như hydro, SO2 …;• Chất lỏng dễ cháy như gas hóa lỏng, aluminum alkyl…;• Chất rắn dễ cháy như magiê, hydride natri…, các chất hoạt hóa hóa với nước hay các chất tự bốc cháy; hay các ch cháy;• Các chất oxy hóa như peroxide liti cung cấp oxy cho quá trình cháy hay các chất bình thường không sinh ra ngọn lửa;• Các chất gây sét rỉ như các loại axít, kiềm…;• Các chất độc như acid cyanua, aniline…;• Các tác nhân gây bệnh như mụn nhọt, ngộ độc thực phẩm hay uốn ván…;• Các chất phóng xạ như plutonium, cobalt-60, uranium ch phóng nh plutonium cobalt uranium hexafluoride… PHÂN LOẠI CTNH 1 THEO ĐẶC TÍNH Theo EPA EPAPHÂN LỌAI TheoTT12/2011/BTNMT 2 THEO LUẬT ĐỊNH the United States Environmental Protection Agency – USEPA PHÂN LOẠI CTNH THEO ĐẶC TÍNH Theo EPA1 2 3 4 Tính Tính Đặc Tính ăn phản tính cháy mòn ứng độc Theo EPA Tính cháy• Chứa lượng alcohol < 24% hay có điểm chớp cháy nhỏ hơn 600C.• Cháy do ma sát, hấp phụ độ ẩm, hay tự biến đổi hóa học, khi bắt lửa, cháy rất mãnh liệt và liên tục tạo ra chất nguy hại trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.• Khí nén• Chất oxy hóa• VD: Các dung môi sau sử dụng không chứa clo: xylen, axeton, etyl ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ảnh hưởng sức khỏe chất thải hạt nhân kiểm soát ô nhiễm ô nhiễm không khí khoa học môi trường chất thải nguy hại quản lý chất thảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
53 trang 309 0 0
-
12 trang 284 0 0
-
17 trang 220 0 0
-
Thông tư số: 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại
123 trang 174 0 0 -
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 168 0 0 -
Giáo trình Quản lý và xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại: Phần 1
198 trang 143 0 0 -
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường - PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh (ĐH Kinh tế Quốc dân)
308 trang 131 0 0 -
30 trang 109 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 108 0 0 -
KỸ THUẬT XỬ LÝ XOÀKỸ XOÀI RA HOA
2 trang 107 0 0