Danh mục

Thảo mộc dược và từ điển

Số trang: 232      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.41 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 27,000 VND Tải xuống file đầy đủ (232 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu được biên soạn giới thiệu tới các bạn những loại thảo mộc dược học gồm có bồ kết, cải bẹ trắng, cải xà lách, cây ca cao, cây xương rồng, cỏ cú, cỏ mực, củ cải trắng, đậu rồng, đậu tây, đu đủ, hành hương, hành tăm, hoa dành dành, hoa đào, hoa mẫu đơn, hoa sen, tỏi tây, ngò gai,... Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết của từng loại thảo dược này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thảo mộc dược và từ điểnng h p:khampha8888@yahoo.com cl c 1. K t 2. i B Tr ng 3. i Xà Lách 4. Cây cacao 5. Cây X ng R ng 6. Cú 7. M c 8. C i Tr ng 9. u R ng 10. u Tây 11. u 12. Gai Ch ng 13. Hành H ng 14. Hành T m 15. 16. Hoa Dành Dành 17. Hoa ào 18. Hoa Hiên(Kim Châm) 19. Hoa Hoè 20. Hoa Lan - Hu 21. Hoa Magnolia 22. Hoa Mai 23. Hoa M u n 24. Hoa Mimosa 25. Hoa Sen 26. Hoa S 27. Hoa Violet 28. Mãng C u Xiêm 29. ng C t 30. Lông 31. Ngãi Hoa Vàng 32. Ngò Gai 33. i 34. Ri ng 35. Roi (M n) 36. u Riêng 37. Sim 38. Su Hào 39. Su Su 40. Táo 41. Táo T u 42. i Tây 43. Wasabi K t .. cây thu c ng a c SARS ? ::: DS Tr n Vi t H ng :::Trong khi Trung Hoa, ài loan và Canada ang ph i v t v i phó v i b nhSARS, Vi t Nam là n c u tiên c WHO công nh n là ã ng n ch n c lan truy n c a SARS.. và có nh ng tin n.. là do xông h i B k t t inh ng b nh vi n.. và nh ng n i công c ng ông ng i lui t i (?). B k t ã c dùng trong dân gian g i u giúp m t tóc, h i b k t dùng xôngtrong nh ng ám tang, giúp tr kh nh ng mùi v ng ng.. k t, Gleditschia officinalis, thu c gia ình th c v t Cesalpi naceae ( hayLeguminosae), c dùng trong ông d c d i tên T o giác ( Tsao-chia=Zao-Jia). Anh ng g i là Chinese honey locust fruit, soap bean.. c tính th c v t : k t thu c lo i cây thân m c,cao 5-10m, thân có gai to và c ng chia nhánh. Lá m c so le, kép lông chim, hình tr ng thuôn dài , c 25mm x 15mm, mép lá có r ng c a nh . Hoa m c thành chùm nách lá hay ng n, màu tr ng. Qu c ng, khi chín màu en dài 10- 12cm , r ng 1-2 cm h i cong, hay th ng : trong qu có 10-12 h t màu nâu c 7mm; quanh h t là t ch t b t màu vàng nh t. B k t ra hoa vào tháng 5-7, và ra qu vào tháng 10-12. B k t có ngu n g c t khu v c gi a Nam Trung Hoa và c Vi t Nam, c tr ng h u nh kh p Vi t Nam ( Riêng o Cát Bà có n 40 ngàn cây,cung c p 40 t n b k t m i n m) B k t c ng c tr ng i Thái Lan, n . Qu c thu hái vào nh ng tháng 10-11 lúc ang màu xanh hay vàng nh t, ph i khô lâu , i sang màu en bóng. Riênggai b k t (c ng là m t v thu c) có th thu hái quanh n m , nh ng t t nh tlà t tháng 9 qua n tháng 3 n m sau( mùa ông-xuân), c ng c ph ikhô..Thành ph n hóa h c :Qu ch a :10% h n h p Saponin lo i triterpenic trong ó g m Gleditsia saponin B->G ,Australosid, Gledinin. , Gledigenin.Các h p ch t Flavonoids nh Luteolin, Saponaretin,Vitextin Homo-orientin,Orientin.Men Peroxidase ng h u c nh Galactose, Glucose, Arabinose..Các acid béo : Palmitic acid, Stearic acid, Oleic acid Linolic acid, Linoleic acid.Các sterols nh Stigmasterol, SitosterolCerylacohol ; tanninsGai b k t ch a : Gleditchia saponin B->G, Palmitic acid, acid béo ,hydrocarbon nh nonacosane, heptacosane..Nghiên c u c a Duke trên h t Gleditsia japonica, tr ng t i Hoa K ghi nh nhàm lu ng ch t béo cao h n 4. 3 % so v i 2. 8% n i loài tr ng t i Nh t. c tính d ch c: a s nh ng nghiên c u v B k t c th c hi n t i Trung Hoa, Nh t ( t iVi t Nam c ng có m t s công trình nghiên c u v ho t ch t c a b k t).Kh n ng huy t gi i : B k t có kh n ng huy t gi i r t m nh.Kh n ng kháng vi trùng : Dung d ch ly trích b ng n c có tác d ng c chEscherichia coli, Eberthella typhosa, Pseudomonas aeruginosa, Proteusvulgaris và các vi trùng gram âm (in vitro). H n h p Saporanetin vàFlavonoid trong B k t có tác d ng ch ng m t s siêu vi trùng trong ó có clo i Coronavirus.Kh n ng ch ng n m : th nghi m in vitro cho ...

Tài liệu được xem nhiều: